Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về lịch âm ngày hôm nay, thứ 2 ngày 26/12/2022. Cùng khám phá các thông tin thú vị về ngày này và xem giờ tốt, giờ xấu, cũng như lời khuyên về xuất hành.
Mục lục
Thông tin chung về Lịch Âm hôm nay 26/12
Theo lịch Dương, hôm nay là ngày 26/12/2022. Tuy nhiên, theo lịch âm, ngày hôm nay là ngày 4/12. Về can chi, hôm nay là ngày Quý Sửu, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần, thuộc tiết khí Đông chí.
Ngày Quý Sửu – Ngày Chế Nhật (Hung) – Âm Thổ khắc Âm Thủy: Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Tuy nhiên, các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.
Theo cuốn Lịch Âm dương cát tường năm Nhâm Dần 2022 của Nhà xuất bản Hồng Đức, ngày hôm nay thuộc Hành Mộc, Tú Nguy, Trực Trừ (Người sinh vào trực này thật thà, số không được nhờ bà con, không có bạn tốt, số phận lao đao, đàn ông còn được vinh hoa, đàn bà khó nuôi con).
Sao tốt: Thiên quý, Yếu yên, Thiên ân
Sao xấu: Tiểu hồng sa, Vãng vong, Thổ phủ
Tuổi hợp: Tam hợp: Tị, Dậu – Lục hợp: Tý
Tuổi xung: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị
Hoạt động nên làm: Làm việc thiện, chôn cất
Hoạt động không nên làm: Kỵ xây cất nhà cửa, giao dịch, ký kết, kinh doanh, gác đòn đông, đào mương, tháo nước, đi thuyền
Xem giờ tốt hay giờ xấu hôm nay âm lịch ngày 26/12/2022
- Giờ tốt: Dần (03h-05h), Mão (05h-07h), Tị (09h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
- Giờ xấu: Tý (23h-01h), Sửu (01h-03h), Thìn (07h-09h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Giờ Tý (23h-1h) là giờ hắc đạo Thiên hình, rất kỵ kiện tụng.
Giờ Sửu (1h-3h) là giờ hắc đạo Chu tước, kỵ các viện tranh cãi và kiện tụng.
Giờ Dần (3h-5h) là giờ hoàng đạo Kim quỹ, tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Mão (5h-7h) là giờ hắc đạo Bạch hổ, kỵ mọi việc ngoại trừ săn bắn tế tự.
Giờ Thìn (7h-9h) là giờ hắc đạo Bạch hổ, kỵ mọi việc ngoại trừ săn bắn tế tự.
Giờ Tị (9h-11h) là giờ hoàng đạo Ngọc đường, tốt cho mọi việc ngoại trừ việc liên quan đến bùn đất và bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành và khai bút.
Giờ Ngọ (11h-13h) là giờ hắc đạo Thiên lao, mọi việc bất lợi ngoại trừ việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Mùi (13h-15h) là giờ hắc đạo Nguyên vũ, kỵ kiện tụng và giao tiếp.
Giờ Thân (15h-17h) là giờ hoàng đạo Tư mệnh, mọi việc đều tốt.
Giờ Dậu (17h-19h) là giờ hắc đạo Câu trận, rất kỵ trong việc dời nhà, xây nhà và tang lễ.
Giờ Tuất (19h-21h) là giờ hoàng đạo Thanh long, tốt cho mọi việc và đứng đầu trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Hợi (21h-23h) là giờ hoàng đạo Minh đường, có lợi cho việc gặp các vị đại nhân và thăng quan tiến chức.
Xuất hành ngày 26/12/2022
Khi xuất hành, chúng ta cần lưu ý các thông tin sau:
- Ngày xuất hành:
- Bạch Hổ Túc – Không nên đi xa, việc lớn khó thành.
- Hướng xuất hành:
- Đi theo hướng Tây để đón Tài thần.
- Hướng Đông Nam để đón Hỷ thần.
- Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần.
Giờ xuất hành ngày 26/12/2022
-
Giờ Tý (23h-1h) là giờ Lưu niên, mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi và miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền và luật pháp nên từ từ và thư thả.
-
Giờ Sửu (1h-3h) là giờ Xích khẩu, dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
-
Giờ Dần (3h-5h) là giờ Tiểu các, xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán và giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
-
Giờ Mão (5h-7h) là giờ Tuyệt lộ, cầu tài không có lợi. Ra đi hay gặp trắc trở, cần cúng lễ để qua khỏi.
-
Giờ Thìn (7h-9h) là giờ Đại an, cầu tài đi hướng Tây và Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
-
Giờ Tị (9h-11h) là giờ Tốc hỷ, niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
-
Giờ Ngọ (11h-13h) là giờ Lưu niên, mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi và miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền và luật pháp nên từ từ và thư thả.
-
Giờ Mùi (13h-15h) là giờ Xích khẩu, dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
-
Giờ Thân (15h-17h) là giờ Tiểu các, xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán và giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
-
Giờ Dậu (17h-19h) là giờ Tuyệt lộ, cầu tài không có lợi. Ra đi hay gặp trắc trở, cần cúng lễ để qua khỏi.
-
Giờ Tuất (19h-21h) là giờ Đại an, cầu tài đi hướng Tây và Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
-
Giờ Hợi (21h-23h) là giờ Tốc hỷ, niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.