Xông nhà, xông đất là việc quan trọng mà ai cũng đặc biệt quan tâm. Xông đất là thời điểm chuyển giao từ năm cũ sang năm mới vào mùng 1 tết. Nếu bạn chọn người hợp tuổi để xông đất, đặc biệt là tuổi Bính Thìn 1976, sẽ mang đến nhiều điều may mắn và tốt lành.
1. Danh sách tuổi tốt xông nhà, xông đất năm 2021 cho tuổi Bính Thìn 1976
Người đầu tiên đến xông nhà vào thời điểm chuyển giao sang năm mới sẽ quyết định đến tài lộc, sức khỏe và sự may mắn cho gia chủ. Dưới đây là danh sách chi tiết các tuổi tốt nhất để xông nhà đầu năm 2021 cho gia chủ tuổi Bính Thìn 1976. Các người được chọn là những người hợp với tuổi gia chủ và năm xông nhà 2021 theo Thiên Can, Địa Chi và Ngũ Hành.
1.1. Tuổi xông nhà, xông đất năm 2021 cho Nam tuổi Bính Thìn 1976
Tuổi chủ nhà: Tân Tỵ (1941). Năm 2021 Tân Sửu: Bình Sửu – Tỵ (Tam hợp).
Tuổi chủ nhà: Mậu Tí (1948). Năm 2021 Tân Sửu: Bình Sửu – Tí (Lục hợp).
Tuổi chủ nhà: Giáp Ngọ (1954). Năm 2021 Tân Sửu: Bình Sửu – Ngọ (Lục hại).
Tuổi chủ nhà: Ất Mùi (1955). Năm 2021 Tân Sửu: Bình Sửu – Mùi (Lục xung).
Tuổi chủ nhà: Bính Thân (1956). Năm 2021 Tân Sửu: Bình Sửu – Thân (Tam hợp).
Tuổi chủ nhà: Đinh Dậu (1957). Năm 2021 Tân Sửu: Bình Sửu – Dậu (Tam hợp).
Tuổi chủ nhà: Canh Tí (1960). Năm 2021 Tân Sửu: Bình Sửu – Tí (Tam hợp).
Tuổi chủ nhà: Ất Tỵ (1965). Năm 2021 Tân Sửu: Bình Sửu – Tỵ (Tam hợp).
Tuổi chủ nhà: Mậu Thân (1968). Năm 2021 Tân Sửu: Bình Sửu – Thân (Bình).
Tuổi chủ nhà: Kỷ Dậu (1969). Năm 2021 Tân Sửu: Bình Sửu – Dậu (Tam hợp).
Tuổi chủ nhà: Canh Tuất (1970). Năm 2021 Tân Sửu: Bình Sửu – Tuất (Tam hình).
Tuổi chủ nhà: Tân Hợi (1971). Năm 2021 Tân Sửu: Bình Sửu – Hợi (Bình).
Tuổi chủ nhà: Mậu Ngọ (1978). Năm 2021 Tân Sửu: Bình Sửu – Ngọ (Lục hại).
Tuổi chủ nhà: Ất Mùi (1979). Năm 2021 Tân Sửu: Bình Sửu – Mùi (Lục xung).
Tuổi chủ nhà: Bính Thân (1981). Năm 2021 Tân Sửu: Bình Sửu – Thân (Tam hợp).
Tuổi chủ nhà: Giáp Tí (1984). Năm 2021 Tân Sửu: Bình Sửu – Tí (Lục hợp).
Tuổi chủ nhà: Bính Dần (1986). Năm 2021 Tân Sửu: Bình Sửu – Dần (Bình).
Tuổi chủ nhà: Tân Mùi (1991). Năm 2021 Tân Sửu: Bình Sửu – Mùi (Lục xung).
Tuổi chủ nhà: Nhâm Thân (1992). Năm 2021 Tân Sửu: Bình Sửu – Thân (Bình).
Tuổi chủ nhà: Qúy Dậu (1993). Năm 2021 Tân Sửu: Bình Sửu – Dậu (Tam hợp).
Tuổi chủ nhà: Giáp Tuất (1994). Năm 2021 Tân Sửu: Bình Sửu – Tuất (Tam hình).
Tuổi chủ nhà: Ất Hợi (1995). Năm 2021 Tân Sửu: Bình Sửu – Hợi (Bình).
Tuổi chủ nhà: Tân Tỵ (2001). Năm 2021 Tân Sửu: Bình Sửu – Tỵ (Tam hợp).
Tuổi chủ nhà: Mậu Tí (2008). Năm 2021 Tân Sửu: Bình Sửu – Tí (Lục hợp).
1.2. Tuổi xông nhà, xông đất năm 2021 cho Nữ tuổi Bính Thìn 1976
Tuổi chủ nhà: Tân Tỵ (1941). Năm 2021 Tân Sửu: Bình Sửu – Tỵ (Tam hợp).
Tuổi chủ nhà: Mậu Tí (1948). Năm 2021 Tân Sửu: Bình Sửu – Tí (Lục hợp).
Tuổi chủ nhà: Giáp Ngọ (1954). Năm 2021 Tân Sửu: Bình Sửu – Ngọ (Lục hại).
Tuổi chủ nhà: Ất Mùi (1955). Năm 2021 Tân Sửu: Bình Sửu – Mùi (Lục xung).
Tuổi chủ nhà: Bính Thân (1956). Năm 2021 Tân Sửu: Bình Sửu – Thân (Tam hợp).
Tuổi chủ nhà: Đinh Dậu (1957). Năm 2021 Tân Sửu: Bình Sửu – Dậu (Tam hợp).
Tuổi chủ nhà: Canh Tí (1960). Năm 2021 Tân Sửu: Bình Sửu – Tí (Tam hợp).
Tuổi chủ nhà: Ất Tỵ (1965). Năm 2021 Tân Sửu: Bình Sửu – Tỵ (Tam hợp).
Tuổi chủ nhà: Mậu Thân (1968). Năm 2021 Tân Sửu: Bình Sửu – Thân (Bình).
Tuổi chủ nhà: Kỷ Dậu (1969). Năm 2021 Tân Sửu: Bình Sửu – Dậu (Tam hợp).
Tuổi chủ nhà: Canh Tuất (1970). Năm 2021 Tân Sửu: Bình Sửu – Tuất (Tam hình).
Tuổi chủ nhà: Tân Hợi (1971). Năm 2021 Tân Sửu: Bình Sửu – Hợi (Bình).
Tuổi chủ nhà: Mậu Ngọ (1978). Năm 2021 Tân Sửu: Bình Sửu – Ngọ (Lục hại).
Tuổi chủ nhà: Ất Mùi (1979). Năm 2021 Tân Sửu: Bình Sửu – Mùi (Lục xung).
Tuổi chủ nhà: Bính Thân (1981). Năm 2021 Tân Sửu: Bình Sửu – Thân (Tam hợp).
Tuổi chủ nhà: Giáp Tí (1984). Năm 2021 Tân Sửu: Bình Sửu – Tí (Lục hợp).
Tuổi chủ nhà: Bính Dần (1986). Năm 2021 Tân Sửu: Bình Sửu – Dần (Bình).
Tuổi chủ nhà: Tân Mùi (1991). Năm 2021 Tân Sửu: Bình Sửu – Mùi (Lục xung).
Tuổi chủ nhà: Nhâm Thân (1992). Năm 2021 Tân Sửu: Bình Sửu – Thân (Bình).
Tuổi chủ nhà: Qúy Dậu (1993). Năm 2021 Tân Sửu: Bình Sửu – Dậu (Tam hợp).
Tuổi chủ nhà: Giáp Tuất (1994). Năm 2021 Tân Sửu: Bình Sửu – Tuất (Tam hình).
Tuổi chủ nhà: Ất Hợi (1995). Năm 2021 Tân Sửu: Bình Sửu – Hợi (Bình).
Tuổi chủ nhà: Tân Tỵ (2001). Năm 2021 Tân Sửu: Bình Sửu – Tỵ (Tam hợp).
Tuổi chủ nhà: Mậu Tí (2008). Năm 2021 Tân Sửu: Bình Sửu – Tí (Lục hợp).
Hy vọng thông tin trên sẽ giúp bạn khi chọn tuổi để xông nhà đầu năm mới. Ngoài ra, để biết thêm thông tin chi tiết và cụ thể về xông nhà xông đất cho các tuổi khác, bạn có thể tham khảo tại đây.
T/H.