Một năm mới lại đến, và chúng ta đều tò mò liệu trong năm nay các tuổi và con giáp sẽ bị sao hạn nào chiếu mệnh. Giáp Tý, Kỷ Sửu liệu sẽ gặp hạn Huỳnh Tuyền và những vận xui nào sẽ đeo bám? Ất Mão, Canh Thìn có Thái Dương chiếu mệnh liệu có gặp nhiều may mắn như lời đồn? Tất cả sẽ được tổng hợp trong bài viết này.
Mục lục
- 1. Sao chiếu mệnh là gì?
- 2. Tính chất các hạn chiếu mệnh
- 3. Bảng tính sao hạn năm 2024
- 3.1. 3.1. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Tý
- 3.2. 3.2. Bảng tính sao hạn năm 2024 tuổi Sửu
- 3.3. 3.3. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Dần
- 3.4. 3.4. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Mão
- 3.5. 3.5. Bảng tính sao hạn năm 2024 tuổi Thìn
- 3.6. 3.6. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Tỵ
- 3.7. 3.7. Bảng tính sao hạn năm 2024 tuổi Ngọ
- 3.8. 3.8. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Mùi
- 3.9. 3.9. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Thân
- 3.10. 3.10. Bảng tính sao hạn năm 2024 tuổi Dậu
- 3.11. 3.11. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Tuất
- 3.12. 3.12. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Hợi
- 4. Lời kết
Sao chiếu mệnh là gì?
Theo Cửu Diệu Tinh Quân, có tất cả 9 sao chiếu mệnh. Mỗi sao chiếu mệnh sẽ có mức độ ảnh hưởng tốt – xấu khác nhau tới từng tuổi theo từng năm. Sự ảnh hưởng này phụ thuộc vào tính chất của từng sao và sự chi phối của ngũ hành âm – dương và phúc đức của từng bản mệnh.
Có tổng cộng 9 sao chiếu mệnh, chia thành 3 nhóm với những ý nghĩa khác nhau:
- Sao Thái Bạch: Gặp sao Thái Dương, Thái Âm, Mộc Đức chiếu mệnh sẽ mang lại nhiều may mắn. Nhưng gặp sao Thái Bạch, Kế Đô, La Hầu thì cần chú ý đặc biệt về sức khoẻ.
Tính chất các hạn chiếu mệnh
Hạn chiếu mệnh được chia thành 8 loại với những ý nghĩa khác nhau:
- Hạn Huỳnh Tuyền (Đại hạn): đề phòng bệnh tật nặng.
- Hạn Tam Kheo (Tiểu hạn): đề phòng các bệnh liên quan đến xương khớp.
- Hạn Ngũ Mộ (Tiểu hạn): đề phòng hoang tàn tai sản.
- Hạn Thiên Tinh (Xấu): đề phòng thị phi, tranh cãi.
- Hạn Toán Tận (Đại hạn): đề phòng mất tài sản, thất bại trong kinh doanh.
- Hạn Thiên La (Xấu): đề phòng sức khoẻ không ổn định, cảm thấy suy sụp.
- Hạn Địa Võng (Xấu): đề phòng tranh cãi, hợp đồng không thuận lợi.
- Hạn Diêm Vương (Xấu): Gia đình có thể gặp tin buồn.
Bảng tính sao hạn năm 2024
Giữa nam và nữ cùng tuổi, sao và hạn chiếu mệnh sẽ có những khác biệt. Dưới đây là bảng tính sao hạn năm 2024 cho từng con giáp.
3.1. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Tý
TUỔI | NĂM SINH | NAM MẠNG | NỮ MẠNG | Sao Thái Dương |
---|
3.2. Bảng tính sao hạn năm 2024 tuổi Sửu
TUỔI | NĂM SINH | NAM MẠNG | NỮ MẠNG |
---|
3.3. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Dần
TUỔI | NĂM SINH | NAM MẠNG | NỮ MẠNG | Sao Thuỷ Diệu |
---|
3.4. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Mão
TUỔI | NĂM SINH | NAM MẠNG | NỮ MẠNG | Sao Thổ Tú |
---|
3.5. Bảng tính sao hạn năm 2024 tuổi Thìn
TUỔI | NĂM SINH | NAM MẠNG | NỮ MẠNG |
---|
3.6. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Tỵ
TUỔI | NĂM SINH | NAM MẠNG | NỮ MẠNG |
---|
3.7. Bảng tính sao hạn năm 2024 tuổi Ngọ
TUỔI | NĂM SINH | NAM MẠNG | NỮ MẠNG | Sao Vân Hớn |
---|
3.8. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Mùi
TUỔI | NĂM SINH | NAM MẠNG | NỮ MẠNG | Sao La Hầu |
---|
3.9. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Thân
TUỔI | NĂM SINH | NAM MẠNG | NỮ MẠNG |
---|
3.10. Bảng tính sao hạn năm 2024 tuổi Dậu
TUỔI | NĂM SINH | NAM MẠNG | NỮ MẠNG | Sao Thái Âm |
---|
3.11. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Tuất
TUỔI | NĂM SINH | NAM MẠNG | NỮ MẠNG | Sao Kế Đô |
---|
3.12. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Hợi
TUỔI | NĂM SINH | NAM MẠNG | NỮ MẠNG | Sao Mộc Đức |
---|
Lời kết
Đây là bảng tính sao hạn năm 2024 cho từng con giáp và các tuổi trong con giáp đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin hữu ích!