Lớp 6 tiếp tục được đưa vào chương trình học của học sinh về dạng bài điền số thích hợp vào chỗ chấm. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ chia sẻ 30+ bài tập “điền số thích hợp vào chỗ chấm lớp 5” để các em nâng cao kỹ năng và tư duy của mình nhé!
Mục lục
- 1. 1. Giới thiệu về dạng bài tập “điền số thích hợp vào chỗ chấm”
- 2. 2. Bài tập điền số thích hợp vào chỗ chấm lớp 5 cho bé
- 2.1. Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
- 2.2. Bài 2: Tìm chữ số thích hợp để khi viết vào ô trống ta được:
- 2.3. Bài 4: Toán lớp 5 điền số thích hợp vào ô trống ….
- 2.4. Bài 5: Điền đáp án đúng vào dấu …
- 2.5. Bài 6: Điền đáp án đúng vào dấu …
- 2.6. Bài 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
- 2.7. Bài 8: Điền số chính xác vào …
- 2.8. Bài 9: Điền số chính xác vào …
- 2.9. Bài 10
- 2.10. Bài 11: Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ trống
- 2.11. Bài 12: Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ trống
- 2.12. Bài 13: Điền đáp án đúng vào dấu …
- 2.13. Bài 14: Điền đáp án đúng vào dấu …
- 2.14. Bài 15: Điền đáp án đúng vào dấu …
- 2.15. BÀi 16: Điền đáp án đúng vào dấu …
- 2.16. Bài 17: Điền đáp án đúng vào ô vuông:
- 2.17. Bài 18: Viết rõ phân số rồi rút gọn phân số đó:
- 2.18. Bài 19: Tính bằng cách thuận tiện nhất và điền kết quả vào …
- 2.19. Bài 20: Tìm x và điền vào …
- 2.20. Bài 21: Điền đáp án vào …
- 2.21. Bài 22: Điền vào dấu …
- 2.22. Bài 23: Điền đáp án đúng vào dấu …
- 2.23. Bài 24: Điền đáp án đúng vào dấu …
- 2.24. Bài 25: Điền đáp án đúng vào dấu …
- 2.25. Bài 26: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
- 2.26. Bài 27: Viết “nhỏ hơn”, “lớn hơn”, “bằng” vào các khoảng trống thích hợp:
- 2.27. Bài 28: Điền đáp án đúng vào chỗ trống
- 2.28. Bài 29: Điền đáp án đúng vào chỗ trống
- 2.29. Bài 30: Điền dấu >, <, = vào chỗ trống
1. Giới thiệu về dạng bài tập “điền số thích hợp vào chỗ chấm”
Dạng bài tập điền số thích hợp vào chỗ trống đã không còn quá xa lạ đối với các em học sinh cấp 1. Các em đã được tiếp xúc với dạng bài này từ lớp 1. Bài toán “điền số thích hợp vào chỗ trống lớp 5” đưa ra dữ liệu không đầy đủ, buộc các em phải tìm các con số chính xác để hoàn thành các biểu thức, phương trình hoặc mệnh đề toán có ý nghĩa.
Tuy nhiên, lên đến lớp 5 độ khó của dạng bài này được nâng cao, đòi hỏi nhiều kiến thức và kỹ năng hơn để giải. Do đó, để làm tốt dạng bài “điền số thích hợp vào chỗ trống lớp 5”, bạn cần chăm chỉ luyện tập.
2. Bài tập điền số thích hợp vào chỗ chấm lớp 5 cho bé
Dưới đây là 30+ bài tập điền số thích hợp vào chỗ trống lớp 5 thường gặp nhất để phụ huynh và học sinh tham khảo.
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 10m 25dm.= …………………m b) 2giờ 30phút = …………….giờ
c) 8m16cm =………………….m d) 7kg 15g =…………kg
Bài 2: Tìm chữ số thích hợp để khi viết vào ô trống ta được:
a) …43 chia hết cho 3;
b) 2…7 chia hết cho 9;
c) 81…chia hết cho cả 2 và 5;
d) 46…chia hết cho cả 3 và 5.
Bài 4: Toán lớp 5 điền số thích hợp vào ô trống ….
4 ngày = ….. giờ 2 ngày 5 giờ = ….. giờ
13 ngày = ….. giờ 2 thế kỉ = ….. năm
Bài 5: Điền đáp án đúng vào dấu …
50000 kg = ….. tấn
Bài 6: Điền đáp án đúng vào dấu …
Một hình tròn có đường kính 7,2dm. Điền:
a) Bán kính của hình tròn là ……………… dm.
b) Chu vi hình tròn là ……………… dm.
c) Diện tích của hình tròn là ……………… dm2.
Bài 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 10,5m = …………………… cm
b) 10,5m2 = …………………… cm2
Bài 8: Điền số chính xác vào …
5m 4cm = …..m
270cm = ………..dm
720cm = …..m….cm
678cm = …….mm
Bài 9: Điền số chính xác vào …
4m = …………km
5kg = …………tạ
3m 2cm = ………… hm
4yến 7kg = …………tạ
Bài 10
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 36 dam, chiều rộng bằng ⅔ chiều dài.
Thửa ruộng có diện tích là …. m2.
Bài 11: Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ trống
3m2 12dm2 = 3,12..
23…… = 0,23m2
5728m2 = 0,5728…
4m25dm2 = 4,5 ….
Bài 12: Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ trống
40dm2 = 0,40 ….
2070…. = 0,2070 ha
7m22036…. = 7,2036 m2
2435….= 24,35 m2
Bài 13: Điền đáp án đúng vào dấu …
2000 – 18,8 = …
45 x 1,025 = …
8,216 : 5,2 = …
78,89 + 347,12 = …
Bài 14: Điền đáp án đúng vào dấu …
843,79 x 0,014 = …
266,22 : 34 = …
8312,52 – 405,8 = …
35,69 x 13 = …
483 : 35 = …
Bài 15: Điền đáp án đúng vào dấu …
4dam2 17m2 = …m2 là:2222222
BÀi 16: Điền đáp án đúng vào dấu …
14hm2 = …dam2
Bài 17: Điền đáp án đúng vào ô vuông:
Bài 18: Viết rõ phân số rồi rút gọn phân số đó:
a) 45cm = ……………… m = ……………… m.
b) 225m = ……………… km = ……………… km.
c) 15 phút = ……………… giờ = ……………… giờ.
Bài 19: Tính bằng cách thuận tiện nhất và điền kết quả vào …
a) 1,4 : 3 + 5,8 : 3 = ….
b) (1,25 x 3,6) : (9 x 5) = ….
Bài 20: Tìm x và điền vào …
Tìm:
a) x x 3,9 + x x 0,1 = 2,7
x = ….
b) 12,3 : x – 4,5 : x = 15.
x=…
Bài 21: Điền đáp án vào …
Lớp 5A có 32 bạn, trong đó có 14 bạn nữ. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh của lớp là: …
Bài 22: Điền vào dấu …
412m2 = 0,0412…
5…..134cm2 = 5,0134m2
407cm2 = 0,0407 ….
2m276… = 2,0076m2
Bài 23: Điền đáp án đúng vào dấu …
3km 6 m = ………… m
4 tạ 9 yến = …………kg
15m 6dm = …………cm
2yến 4hg = …………hg
Bài 24: Điền đáp án đúng vào dấu …
14 thế kỉ = ….. năm 3 năm = ….. tháng
5 năm rưỡi = ….. tháng 23 năm = ….. tháng
36 tháng = ….. năm 300 năm = ….. thế kỉ
Bài 25: Điền đáp án đúng vào dấu …
5 tấn 4 yến = ……….kg
2 tạ 7kg = …… tạ
5m2 54m2 =….m2
67m2 4cm2 = …..cm2
Bài 26: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Tỉ số phần trăm
Số thập phân
Phân số thập phân
15%
0,15
15
100
15100
25%
…
…
50%
…
…
75%
…
…
80%
…
…
92%
…
…
Bài 27: Viết “nhỏ hơn”, “lớn hơn”, “bằng” vào các khoảng trống thích hợp:
-
Nếu tử số nhỏ hơn mẫu số thì phân số là … 1
-
Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số là … 1
-
Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số ………. 1
Bài 28: Điền đáp án đúng vào chỗ trống
Hình thang có hai đáy dài 26 cm và 64 cm, cao 7,2 cm. Diện tích của hình thang là: …..
Bài 29: Điền đáp án đúng vào chỗ trống
Thể tích của một hình hộp chữ nhật dài 9dm, rộng 8dm, cao 6dm là: …
Bài 30: Điền dấu >, <, = vào chỗ trống
a) 500cm3……….. 5dm3
b) 0,9dm3 …………… 900cm3
c) 4,5m3………. 450dm3
d) 5m3 ………….. 50 000dm3
Trên đây là danh sách các bài tập “điền số thích hợp vào chỗ chấm lớp 5” thường gặp. Luyện những bài tập “điền số thích hợp vào ô trống lớp 5” này của Mighty Math giúp học sinh củng cố kiến thức một cách rõ ràng nhất.