Phân số thập phân là một loại phân số đặc biệt, được sử dụng trong lớp 5. Trên thực tế, phân số thập phân được sử dụng rất phổ biến trong đời sống hàng ngày của chúng ta. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về phân số thập phân và cách giải các bài tập liên quan.
Mục lục
Phân số thập phân là gì?
Phân số thập phân là phân số có mẫu số là 10, 100, 1000,… Ví dụ, 1/10, 3/100, 7/1000 là những phân số thập phân. Tuy nhiên, không phải tất cả các phân số đều có thể viết dưới dạng phân số thập phân. Chỉ có những phân số mà mẫu số chia hết cho 10, 100, 1000,… mới có thể viết dưới dạng phân số thập phân.
Các dạng bài tập về phân số thập phân
Dạng 1: Đọc và viết các phân số thập phân
-
Phương pháp giải:
Để đọc phân số thập phân, chúng ta đọc từng số riêng lẻ trong tử số và mẫu số. Đối với việc viết phân số thập phân, chúng ta viết tử số ở phía trên dấu gạch ngang và mẫu số ở phía dưới dấu gạch ngang. -
Ví dụ minh họa:
-
Bài 1: Đọc các phân số thập phân sau: 31/10, 121/100, 461/1000.
- 31/10 được đọc là ba phần mười
- 121/100 được đọc là mười hai phần một trăm
- 461/1000 được đọc là bốn mươi sáu phần một nghìn
-
Bài 2: Viết các phân số thập phân: 2/10, 16/100, 27/1000.
- 2/10 = 2/10 = 2/10
- 16/100 = 16/100 = 16/100
- 27/1000 = 27/1000 = 27/1000
-
Dạng 2: Viết các phân số thành phân số thập phân
-
Phương pháp giải:
Để viết phân số dưới dạng phân số thập phân, chúng ta lấy số 10, 100, 1000,… chia cho mẫu số. Sau đó, nhân tử số và mẫu số với kết quả này. Kết quả sẽ là phân số thập phân mới. -
Ví dụ minh họa:
- Bài 1: Viết các phân số sau thành phân số thập phân: 3/5, 15/4, 7/2.
- Đối với phân số 3/5, ta lấy 10 chia cho 5 = 2. Lấy 2 nhân 3 = 6 (tử số) và 2 nhân 5 = 10 (mẫu số). Ta được phân số thập phân mới là 6/10.
- Các phân số còn lại làm tương tự.
- 15/4 = 15/4 = 15/4
- 7/2 = 7/2 = 7/2
- Bài 1: Viết các phân số sau thành phân số thập phân: 3/5, 15/4, 7/2.
Bài tập vận dụng
-
Bài tập có lời giải:
-
Bài 1: Đọc các số thập phân sau: 4/100, 9/1000, 5/10, 36/10, 27/100, 18/1000.
- Phân số 4/100 được đọc là bốn phần trăm
- Phân số 9/1000 được đọc là chín phần nghìn
- Phân số 5/10 được đọc là năm phần mười
- Phân số 36/10 được đọc là ba mươi sáu phần mười
- Phân số 27/100 được đọc là hai mươi bảy phần trăm
- Phân số 18/1000 được đọc là mười tám phần nghìn
-
Bài 2: Viết các số thập phân theo diễn đạt dưới đây:
- Năm phần mười = 5/10
- Chín phần trăm = 9/100
- Mười bảy phần nghìn = 17/1000
- Bốn trăm hai mươi ba phần triệu = 423/1000000
- Chín mười tám phần trăm = 98/100
-
-
Bài tập vận dụng:
- Bài 1: Đọc các phân số thập phân sau: 23/100, 28/10, 56/1000, 7/10.
- Bài 2: Viết các phân số thập phân: 2 vàng chính phần 100, tắm 24 phần 100, mười hai phần mười, hai trăm mươi tám phần một nghìn.
- Bài 3: Trong những phân số sau, phân số nào là phân số thập phân: 3/10, 6/12, 7/9, 23/100, 18/18, 34/1000.
- Bài 4: Trong các phân số sau, phân số nào không phải là phân số thập phân: 5/6, 25/100, 4/10, 34/1000, 19/20, 45/60.
- Bài 5: Viết các phân số sau thành phân số thập phân: 18/25, 36/50, 6/5.
- Bài 6: Viết các phân số sau thành phân số thập phân có mẫu số là 10: 4/5, 6/2, 60/100, 80/200.
- Bài 7: Viết các phân số sau thành phân số thập phân có mẫu số là 100: 30/1000, 60/300, 15/25, 8/10.
- Bài 8: Điền dấu >, <, =.
- a) 14/10 > 15/10
- b) 89/100 < 25/100
- c) 25/100 < 14/1
- Bài 9: Điền dấu >, <, =.
- a) 34/100 > 15/10
- b) 8/10 < 29/100
- Bài 10: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- a) 72/7 x … x 2/… = 10
- b) 64/100 = 64/…100:… = …10
- Bài 11: Phân số thập phân 4/100 được đọc là:
- A. Bốn phần nghìn
- B. Bốn phần mười
- C. Bốn phần trăm
- D. Bốn phần một trăm nghìn
- Bài 12: Diễn đạt “Mười hai phần mười” chỉ phân số thập phân:
- A. 3/100
- B. 9/10
- C. 12/5
- D. 12/10
- Bài 13: Phân số nào dưới đây là phân số thập phân:
- A. 7/10
- B. 9/12
- C. 6/8
- D. 10/25
- Bài 14: Phân số nào dưới đây bằng với số 1?
- A. 5/5
- B. 15/6
- C. 7/10
- D. 9/12
- Bài 15: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 7/25 = 7 x 4/25 x 4 = 28/… là:
- A. 10
- B. 100
- C. 1000
- D. 10000
Với những kiến thức vừa học, hãy thực hành qua các bài tập trên để nắm vững và hiểu rõ hơn về phân số thập phân.