Dưới đây là những gợi ý cho bạn về ngày xuất hành tốt cho tuổi Tân Hợi vô cùng chi tiết và chính xác, để bạn có thể lựa chọn ngày đẹp và chủ động sắp xếp công việc cho phù hợp và gặp nhiều may mắn.
Mục lục
- 1. Tại sao phải xem ngày tốt xuất hành tuổi Tân Hợi?
- 2. Danh sách ngày tốt xuất hành tuổi Tân Hợi năm 2023 & 2024
- 2.1. 2.1. Tuổi Tân Hợi nên xuất hành vào ngày nào tháng 12/2023
- 2.2. 2.2. Tuổi Tân Hợi nên xuất hành vào ngày nào tháng 1/2024
- 2.3. 2.3. Tuổi Tân Hợi nên xuất hành vào ngày nào tháng 2/2024
- 2.4. 2.4. Tuổi Tân Hợi nên xuất hành vào ngày nào tháng 3/2024
- 2.5. 2.5. Tuổi Tân Hợi nên xuất hành vào ngày nào tháng 4/2024
- 2.6. 2.6. Tuổi Tân Hợi nên xuất hành vào ngày nào tháng 5/2024
- 2.7. 2.7. Tuổi Tân Hợi nên xuất hành vào ngày nào tháng 6/2024
- 2.8. 2.8. Tuổi Tân Hợi nên xuất hành vào ngày nào tháng 7/2024
- 2.9. 2.9. Tuổi Tân Hợi nên xuất hành vào ngày nào tháng 8/2024
- 2.10. 2.10. Tuổi Tân Hợi nên xuất hành vào ngày nào tháng 9/2023
- 2.11. 2.11. Tuổi Tân Hợi nên xuất hành vào ngày nào tháng 10/2023
- 2.12. 2.12. Tuổi Tân Hợi nên xuất hành vào ngày nào tháng 11/2023
- 3. Các cách xem ngày tốt xuất hành?
- 4. Khi xuất hành cần lưu ý điều gì?
Tại sao phải xem ngày tốt xuất hành tuổi Tân Hợi?
Theo như quan niệm của nhiều người thì ngày, giờ xuất hành trong năm mới có ý nghĩa quan trọng, nó sẽ quyết định đến việc bạn có gặp may mắn, thuận lợi hay không. Chính vì thế việc xem ngày, giờ xuất hành theo tuổi hành hợp với bản mệnh là điều được mọi người quan tâm.
Danh sách ngày tốt xuất hành tuổi Tân Hợi năm 2023 & 2024
2.1. Tuổi Tân Hợi nên xuất hành vào ngày nào tháng 12/2023
- Thứ bảy, ngày 2/12/2023 nhằm ngày 20/10/2023 Âm lịch:
- Ngày GIÁP NGỌ, tháng QUÝ HỢI, năm QUÝ MÃO
- Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)
- GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
2.2. Tuổi Tân Hợi nên xuất hành vào ngày nào tháng 1/2024
- Thứ hai, ngày 1/1/2024 nhằm ngày 20/11/2023 Âm lịch:
- Ngày GIÁP TÝ, tháng GIÁP TÝ, năm QUÝ MÃO
- Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)
- GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
2.3. Tuổi Tân Hợi nên xuất hành vào ngày nào tháng 2/2024
- Thứ năm, ngày 8/2/2024 nhằm ngày 29/12/2023 Âm lịch:
- Ngày NHÂM DẦN, tháng ẤT SỬU, năm QUÝ MÃO
- Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)
- GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
2.4. Tuổi Tân Hợi nên xuất hành vào ngày nào tháng 3/2024
Tháng 3 năm 2024 không có ngày tốt xuất hành hợp tuổi Tân Hợi.
2.5. Tuổi Tân Hợi nên xuất hành vào ngày nào tháng 4/2024
- Thứ ba, ngày 9/4/2024 nhằm ngày 1/3/2024 Âm lịch:
- Ngày QUÝ MÃO, tháng MẬU THÌN, năm GIÁP THÌN
- Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)
- GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
2.6. Tuổi Tân Hợi nên xuất hành vào ngày nào tháng 5/2024
- Thứ năm, ngày 2/5/2024 nhằm ngày 24/3/2024 Âm lịch:
- Ngày BÍNH DẦN, tháng MẬU THÌN, năm GIÁP THÌN
- Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)
- GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
2.7. Tuổi Tân Hợi nên xuất hành vào ngày nào tháng 6/2024
- Chủ nhật, ngày 9/6/2024 nhằm ngày 4/5/2024 Âm lịch:
- Ngày GIÁP THÌN, tháng CANH NGỌ, năm GIÁP THÌN
- Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)
- GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
2.8. Tuổi Tân Hợi nên xuất hành vào ngày nào tháng 7/2024
- Thứ hai, ngày 1/7/2024 nhằm ngày 26/5/2024 Âm lịch:
- Ngày BÍNH DẦN, tháng CANH NGỌ, năm GIÁP THÌN
- Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)
- GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
2.9. Tuổi Tân Hợi nên xuất hành vào ngày nào tháng 8/2024
Tháng 8 năm 2024 không có ngày tốt xuất hành hợp tuổi Tân Hợi.
2.10. Tuổi Tân Hợi nên xuất hành vào ngày nào tháng 9/2023
Tháng 9 năm 2023 không có ngày tốt xuất hành hợp tuổi Tân Hợi.
2.11. Tuổi Tân Hợi nên xuất hành vào ngày nào tháng 10/2023
- Thứ ba, ngày 3/10/2023 nhằm ngày 19/8/2023 Âm lịch:
- Ngày GIÁP NGỌ, tháng TÂN DẬU, năm QUÝ MÃO
- Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)
- GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
2.12. Tuổi Tân Hợi nên xuất hành vào ngày nào tháng 11/2023
- Chủ nhật, ngày 12/11/2023 nhằm ngày 29/9/2023 Âm lịch:
- Ngày GIÁP TUẤT, tháng NHÂM TUẤT, năm QUÝ MÃO
- Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)
- GIỜ TỐT TRONG NGÀY :Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
Các cách xem ngày tốt xuất hành?
3.1. Chọn ngày xuất hành của cụ Khổng Minh
-
THÁNG 1, 4, 7, 10:
- Các ngày Hảo Dương (Tốt): 06, 12, 18, 24, 30
- Các ngày Đạo Tặc (xấu): 05, 11, 17, 23, 29
- Các ngày Thuần Dương (Tốt): 04, 10, 16, 22, 28
- Các ngày Đường Phong (Rất tốt): 01, 07, 13, 19, 25
- Các ngày Kim Thổ (xấu): 02, 08, 14, 20, 26
- Các ngày Kim Dương (Tốt): 03, 09, 15, 21, 27
-
THÁNG 2, 5, 8, 11:
- Các ngày Thiên Đạo: 01, 09, 17, 25
- Các ngày Thiên Thương (Tốt): 08, 16, 24, 30
- Các ngày Thiên Hầu: 07, 15, 23
- Các ngày Thiên Dương (Tốt): 06, 14, 22
- Các ngày Thiên Môn (Tốt): 02, 10, 18, 26
- Các ngày Thiên Đường (Tốt): 03, 11, 19, 27
- Các ngày Thiên Tài (Tốt): 04, 12, 20, 28
- Các ngày Thiên Tặc: 05, 13, 21, 29
-
THÁNG 3, 6, 9, 12:
- Các ngày Bạch Hổ Đầu (Tốt): 02, 10, 18, 26
- Các ngày Bạch Hổ Kiếp (Tốt): 03, 11, 19, 27
- Các ngày Bạch Hổ Túc: 04, 12, 20, 28
- Các ngày Huyền Vũ: 05, 13, 21, 29
- Các ngày Chu Tước: 01, 09, 17
- Các ngày Thanh Long Túc: 08, 16, 24, 30
- Các ngày Thanh Long Kiếp (Tốt): 07, 15,25, 23
- Các ngày Thanh Long Đâu (Tốt): 06, 14, 22
3.2. Chọn ngày xuất hành của cụ Lý Thuần Phong
Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu của Lý Thuần Phong:
- (Ngày âm + Tháng âm + Khắc định đi) trừ 2 sau lấy kết quả chia cho 6 và lấy số dư để tra bảng dưới đây
Bảng chọn giờ xuất hành:
- Số dư 1 (Đại an): Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam.
- Số dư 2 (Tốc hỷ): Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn.
- Số dư 3 (Lưu miền): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại.
- Số dư 4 (Xích khẩu): Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng.
- Số dư 5 (Tiểu các): Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn.
- Số dư 6 và 0 (Tuyệt hỷ): Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn.
Khi xuất hành cần lưu ý điều gì?
4.1. Hãy chọn những bộ quần áo màu sắc khi xuất hành
Từ quan niệm của ông bà xưa, không nên mặc đồ trắng và đen khi xuất hành đầu năm. Thay vào đó, bạn nên lựa chọn những màu sắc nổi bật, sắc xuân như đỏ, vàng, xanh. Những màu sắc này mang lại cảm giác tươi sáng và may mắn.
4.2. Hãy xuất hành với tâm trạng vui vẻ
Xuất hành nên đi cùng với tâm trạng vui vẻ. Tâm trạng của bạn cũng ảnh hưởng đến sự thuận lợi về cuộc sống và sự nghiệp.
4.3. Gặp gỡ những người hợp tuổi
Bạn nên gặp gỡ những người hợp với tuổi và cung mệnh của mình. Điều này sẽ tăng nguồn sinh khí và đem đến nhiều may mắn và tài lộc.
4.4. Mọi người nên đi chùa cầu phúc vào dịp đầu năm
Đi chùa đầu năm được coi là một phong tục phổ biến trong văn hóa tín ngưỡng tâm linh của Việt Nam. Việc cầu phúc cũng được áp dụng trong xem ngày xuất hành để đem đến nhiều điều may mắn, bình an và tài lộc.
4.5. Nên chọn ngày giờ tốt để xuất hành
Xuất hành đầu năm mang tinh thần hướng đến những điều tốt lành cho một năm mới. Vì vậy, bạn nên chọn ngày, giờ tốt để xuất hành. Đảm bảo đem đến nhiều thuận lợi về tài chính, kinh doanh, công việc và cuộc sống.
Hy vọng rằng với những thông tin trên, bạn đã lựa chọn cho mình ngày tốt xuất hành phù hợp với bản thân để có thể đón nhận được nhiều may mắn trong cuộc sống hằng ngày.
Đọc thêm tại Khám Phá Lịch Sử