Chào mừng bạn đến với bài viết hôm nay! Hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau luyện tập tổng hợp kiến thức trên nhiều lĩnh vực khác nhau. Hãy sẵn sàng để học hỏi và nâng cao khả năng của mình. Cùng bắt đầu thôi nào!
Ôn tập ngôn ngữ
Hãy điền vào chỗ trống bằng từ thích hợp trong ngoặc để hoàn thành câu hỏi.
Câu 19
Anh ta đã __ và ngồi xuống. (nói / đang nói / nói / nói)
Câu 20
Tôi sẽ viết bằng tiếng Tây Ban Nha vì anh ấy không __ tiếng Anh. (vì anh ấy không / vì anh ấy không / vì anh ấy không / vì anh ấy không)
Câu 21
Sue __. Cô ấy dường như không bao giờ nghỉ. (làm việc liên tục / làm việc liên tục / làm việc liên tục / làm việc liên tục)
Câu 22
Cô ấy không thể không khóc khi nghe tin tức. (khóc / khóc / khóc / khóc)
Câu 23
Những đứa trẻ __ ngạc nhiên, phải không? (không / là / không / không)
Trải nghiệm cá nhân
Cùng chia sẻ trải nghiệm của bạn trong các câu sau:
Câu 24
Bạn đã đi dự tiệc của Jane tối qua chưa? Đương nhiên là tôi đã đi. Nhưng bây giờ tôi hối hận vì đã đi đến đó.
Câu 25
Khi thịt được nướng chín, tôi đã lấy nó ra khỏi lò. (Vì / Vì / Nếu / Và)
Câu 26
Anh ấy nhìn tôi __ khi tôi gián đoạn anh ấy. (tức giận / giận dữ / đói / khát)
Câu 27
Rất quan trọng là __ đúng giờ. (bạn / bạn / bạn / bạn)
Đồng ý hay phản đối
Hãy chọn phản đối hoặc đồng ý trong các câu sau:
Câu 28
Bill đặt tiền vào ngân hàng, __? (phải không / phải không / phải không / phải không)
Câu 29
Tôi sẽ đi vào tuần tới. Và tôi nghĩ mình sẽ không bao giờ quên __ với bạn. (làm việc / làm việc / làm việc / làm việc)
Câu 30
Anh ấy đã cố gắng __ một công việc, nhưng không may là không đạt được kết quả. (cố gắng đúng / không cố gắng / cố gắng không đủ mạnh / cố gắng hầu như không)
Câu 31
Nếu mẹ không __ bằng sữa mẹ, thì việc đó là cần thiết. (cho con bú / cho con bú / cho con bú / cho con bú)
Câu 32
Maria đang học luật, __? (không phải Maria sao / Maria sao / không phải cô ấy ư / không phải cô ấy sao)
Câu 33
Bạn phiền không __ con rắn nuôi của bạn ở nơi khác? (đặt / đặt / để đặt / đặt)
Câu 34
__ quản lý đang vắng mặt hôm nay, tôi sẽ ký thư. (Vì / Nếu / Vì vậy / Nhưng)
Câu 35
Chân của tôi đau. Tôi __ đi. (hầu như không thể / hầu như không thể / hầu như không / hầu như không)
Câu 36
Tài xế bị __. (bị thương nặng / thương nặng / bị thương nặng / bị thương nặng)
Câu 37
Bạn chưa viết thư cho cô ấy __, phải không? (gần đây / chưa bao giờ / muộn / gần đây)
Câu 38
Cậu bé thích __ game nhưng ghét __ bài học. (chơi – học / chơi – học / chơi – học / chơi – học)
Câu 39
Tôi đã cho chiếc áo khoác cũ của bạn __ vì nó quá chật cho bạn. (vì / nếu / vì / và)
Câu 40
Kì nghỉ của chúng ta quá ngắn. Thời gian __. (trôi nhanh / trôi nhanh / trôi nhanh / trôi nhanh)
Khéo léo và linh hoạt
Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
Câu 41
Bạn không thể ngăn tôi __ những gì tôi muốn. (làm / làm / làm / làm)
Câu 42
Giúp tôi, __? (bạn sẽ / bạn sẽ không / bạn có / bạn không)
Câu 43
Tôi thích Cathy. Cô ấy __. (làm việc rất nhanh / làm việc rất nhanh / làm việc rất nhanh / làm việc rất nhanh)
Câu 44
Tôi chắc chắn rằng tôi đã __ cửa. Tôi nhớ rõ là __ nó. (khóa / khóa / khóa / khóa)
Câu 45
Nếu bạn nhấn nút đó, báo động sẽ __. (reng / reng / reng / reng)
Câu 46
Khi tôi đến, anh ta đang cố gắng __, nhưng có điều gì đó không ổn với động cơ. (sửa chữa / sửa chữa / sửa chữa / sửa chữa)