Mỗi năm, theo quan niệm cổ xưa, mỗi người đều có một sao chiếu mệnh riêng. Tuy thuộc vào sao hạn và giới tính, mỗi năm sẽ đem đến những điều tốt hay xấu khác nhau. Vậy sao hạn Giáp Thìn năm 2024 của 12 con giáp như thế nào? Cùng khám phá chi tiết về bảng sao hạn năm 2024 dưới đây.
Các sao tốt (cát tinh)
- Thái Dương: Sao chủ về an khang thịnh vượng. Người được ngôi sao này chiếu mệnh sẽ luôn gặp nhiều may mắn trong cuộc sống, sức khoẻ dồi dào và công việc thăng tiến.
- Thái Âm: Sao chủ về danh lợi. Chủ mệnh khi được chiếu mệnh sẽ được quý nhân phù trợ, cuộc sống sung túc, gia đình hạnh phúc, sự nghiệp thăng tiến.
- Mộc Đức: Sao chủ về cát lành. Khi được sao chiếu mệnh, chủ mệnh thường gặp nhiều cơ hội tốt và thành công trong công việc và cuộc sống.
Các sao xấu (hung tinh)
- La Hầu: Sao chủ khẩu thiệt tinh. Người bị sao La Hầu chiếu mệnh sẽ gặp nhiều chuyện phiền muộn, bệnh tật về tai mắt, máu huyết.
- Kế Đô: Sao chủ về ám muội, thị phi, hao tài tốn của, đau khổ, họa vô đơn chí. Khi bị sao Kế Đô chiếu, trong gia đình chủ mệnh có việc mờ ám, đi làm ăn xa lại có tài lộc mang về.
- Thái Bạch: Sao chủ về hao tốn tiền bạc, có tiểu nhân quấy phá và đề phòng quan sự. Sao Thái Bạch kỵ màu trắng quanh năm.
Các sao trung
- Vân Hớn: Sao chủ về tật ách. Khi bị sao Vân Hớn chiếu mệnh, nam giới gặp tai hình, phòng thương tật, bị kiện thưa bất lợi; nữ giới gặp chuyện không tốt về thai sản.
- Thổ Tú: Sao chủ về tiểu nhân, xuất hành đi xa không thuận lợi, gặp kẻ ném đá giấu tay sinh ra kiện tụng, gia đạo bất hòa, chăn nuôi thua lỗ.
- Thủy Diệu: Sao chủ về tài lộc hỉ. Khi sao này chiếu mệnh sẽ gặp nhiều điều tốt, chủ mệnh không nên đi sông biển, giữ gìn lời nói (đặc biệt là nữ giới) để không sẽ có xung đột, tranh cãi.
Đây là thông tin về những sao hạn trong Cửu Diệu Tinh Quân. Nếu bạn là nam mạng hoặc nữ mạng sinh vào năm Giáp Thìn, hãy tham khảo bảng sao hạn 2024 dưới đây để biết rõ hơn:
Bảng sao hạn năm 2024 dành cho nam mạng:
Sao chiếu năm 2024 | Năm sinh nam mạng |
---|---|
Sao Kế Đô | 1973, 1982, 1991, 2000, 2009 |
Sao Vân Hán | 1974, 1983, 1992, 2001, 2010 |
Sao Thái Dương | 1975, 1984, 1993, 2002, 2011 |
Sao Thái Bạch | 1976, 1985, 1994, 2003, 2012 |
Sao Thủy Diệu | 1977, 1986, 1995, 2004, 2013 |
Sao Thổ Tú | 1978, 1987, 1996, 2005, 2014 |
Sao La Hầu | 1979, 1988, 1997, 2006, 2015 |
Sao Mộc Đức | 1980, 1989, 1998, 2007, 2016 |
Sao Thái Âm | 1981, 1990, 1999, 2008, 2017 |
Bảng sao hạn năm 2024 dành cho nữ mạng:
Sao chiếu năm 2024 | Năm sinh nữ mạng |
---|---|
Sao Thái Dương | 2009, 2000, 1991, 1982, 1973 |
Sao La Hầu | 2010, 2001, 1992, 1983, 1974 |
Sao Thổ Tú | 2011, 2002, 1993, 1984, 1975 |
Sao Thái Âm | 2012, 2003, 1994, 1985, 1976 |
Sao Mộc Đức | 2013, 2004, 1995, 1986, 1977 |
Sao Vân Hán | 2014, 2005, 1996, 1987, 1978 |
Sao Kế Đô | 2015, 2006, 1997, 1988, 1979 |
Sao Thủy Diệu | 2016, 2007, 1998, 1989, 1980 |
Sao Thái Bạch | 2017, 2008, 1999, 1990, 1981 |
Dưới đây là tổng hợp bảng sao hạn 2024 cho 12 con giáp chi tiết:
Tuổi Tý
Các tuổi Tý | Năm sinh | Sao – Hạn 2024 nam mạng | Sao – Hạn 2024 nữ mạng |
---|---|---|---|
Tuổi Mậu Tý | 1948 | Sao Thái Dương – Hạn Thiên La | Sao Thổ Tú – Hạn Diêm Vương |
Tuổi Canh Tý | 1960 | Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Nhâm Tý | 1972 | Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Tuổi Giáp Tý | 1984 | Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền |
Tuổi Bính Tý | 1996 | Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Mậu Tý | 2008 | Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Tuổi Sửu
Các tuổi Sửu | Năm sinh | Sao – Hạn 2024 nam mạng | Sao – Hạn 2024 nữ mạng |
---|---|---|---|
Tuổi Kỷ Sửu | 1949 | Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận | Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền |
Tuổi Tân Sửu | 1961 | Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Quý Sửu | 1973 | Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Tuổi Ất Sửu | 1985 | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh | Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo |
Tuổi Đinh Sửu | 1997 | Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Kỷ Sửu | 2009 | Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Tuổi Dần
Các tuổi Dần | Năm sinh | Sao – Hạn năm 2024 nam mạng | Sao – Hạn năm 2024 nữ mạng |
---|---|---|---|
Tuổi Canh Dần | 1950 | Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
Tuổi Nhâm Dần | 1962 | Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền | Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
Tuổi Giáp Dần | 1974 | Sao Vân Hán – Hạn Thiên La | Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Tuổi Bính Dần | 1986 | Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
Tuổi Mậu Dần | 1998 | Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền | Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
Tuổi Canh Dần | 2010 | Sao Vân Hán – Hạn Thiên La | Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Tuổi Mão
Các tuổi Mão | Năm sinh | Sao – Hạn năm 2024 nam mạng | Sao – Hạn năm 2024 nữ mạng |
---|---|---|---|
Tuổi Tân Mão | 1951 | Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Quý Mão | 1963 | Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Tuổi Ất Mão | 1975 | Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền |
Tuổi Đinh Mão | 1987 | Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Kỷ Mão | 1999 | Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Tuổi Tân Mão | 2011 | Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền |
Tuổi Thìn
Các tuổi Thìn | Năm sinh | Sao – Hạn năm 2024 nam mạng | Sao – Hạn năm 2024 nữ mạng |
---|---|---|---|
Tuổi Nhâm Thìn | 1952 | Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Giáp Thìn | 1964 | Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Tuổi Bính Thìn | 1976 | Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận | Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền |
Tuổi Mậu Thìn | 1988 | Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Canh Thìn | 2000 | Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Tuổi Nhâm Thìn | 2012 | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh | Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo |
Tuổi Tỵ
Các tuổi Tỵ | Năm sinh | Sao – Hạn năm 2024 nam mạng | Sao – Hạn năm 2024 nữ mạng |
---|---|---|---|
Tuổi Quý Tỵ | 1953 | Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền | Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
Tuổi Ất Tỵ | 1965 | Sao Vân Hán – Hạn Thiên La | Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Tuổi Đinh Tỵ | 1977 | Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
Tuổi Kỷ Tỵ | 1989 | Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền | Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
Tuổi Tân Tỵ | 2001 | Sao Vân Hán – Hạn Thiên La | Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Tuổi Ngọ
Các tuổi Ngọ | Năm sinh | Sao – Hạn năm 2024 nam mạng | Sao – Hạn năm 2024 nữ mạng |
---|---|---|---|
Tuổi Giáp Ngọ | 1954 | Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Tuổi Bính Ngọ | 1966 | Sao Thái Dương – Hạn Thiên La | Sao Thổ Tú – Hạn Diêm Vương |
Tuổi Mậu Ngọ | 1978 | Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Canh Ngọ | 1990 | Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Tuổi Nhâm Ngọ | 2002 | Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền |
Tuổi Mùi
Các tuổi Mùi | Năm sinh | Sao – Hạn năm 2024 nam mạng | Sao – Hạn năm 2024 nữ mạng |
---|---|---|---|
Tuổi Ất Mùi | 1955 | Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Tuổi Đinh Mùi | 1967 | Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận | Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền |
Tuổi Kỷ Mùi | 1979 | Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Tân Mùi | 1991 | Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Tuổi Quý Mùi | 2003 | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh | Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo |
Tuổi Thân
Các tuổi Thân | Năm sinh | Sao – Hạn năm 2024 nam mạng | Sao – Hạn năm 2024 nữ mạng |
---|---|---|---|
Tuổi Bính Thân | 1956 | Sao Vân Hán – Hạn Địa Võng | Sao La Hầu – Hạn Địa Võng |
Tuổi Mậu Thân | 1968 | Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
Tuổi Canh Thân | 1980 | Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền | Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
Tuổi Nhâm Thân | 1992 | Sao Vân Hán – Hạn Thiên La | Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Tuổi Giáp Thân | 2004 | Sao Thủy Diệu – Hạn Ngũ Mộ | Sao Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Dậu
Các tuổi Dậu | Năm sinh | Sao – Hạn năm 2024 nam mạng | Sao – Hạn năm 2024 nữ mạng |
---|---|---|---|
Tuổi Đinh Dậu | 1957 | Sao Thái Dương – Hạn Thiên La | Sao Thổ Tú – Hạn Diêm Vương |
Tuổi Kỷ Dậu | 1969 | Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Tân Dậu | 1981 | Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Tuổi Quý Dậu | 1993 | Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền |
Tuổi Ất Dậu | 2005 | Sao Thổ Tú – Hạn Tam Kheo | Sao Vân Hán – Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Tuất
Các tuổi Tuất | Năm sinh | Sao – Hạn năm 2024 nam mạng | Sao – Hạn năm 2024 nữ mạng |
---|---|---|---|
Tuổi Mậu Tuất | 1958 | Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận | Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền |
Tuổi Canh Tuất | 1970 | Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Nhâm Tuất | 1982 | Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Tuổi Giáp Tuất | 1994 | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh | Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo |
Tuổi Bính Tuất | 2006 | Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Hợi
Các tuổi Hợi | Năm sinh | Sao – Hạn năm 2024 nam mạng | Sao – Hạn năm 2024 nữ mạng |
---|---|---|---|
Tuổi Kỷ Hợi | 1959 | Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
Tuổi Tân Hợi | 1971 | Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền | Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
Tuổi Quý Hợi | 1983 | Sao Vân Hán – Hạn Thiên La | Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Tuổi Ất Hợi | 1995 | Sao Thủy Diệu – Hạn Ngũ Mộ | Sao Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Đinh Hợi | 2007 | Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền | Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
Bài viết trên tập trung tổng hợp bảng sao hạn năm 2024 cho 12 con giáp một cách chi tiết và chính xác. Hy vọng những thông tin trong bài sẽ hữu ích cho bạn, giúp bạn biết được những sao chiếu mệnh và hạn gặp phải để có thể cúng giải hạn cho năm mới, mong muốn nhiều may mắn và thuận lợi đến với bạn.
Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa. Nguồn ảnh: [Tên nguồn ảnh]
Đối với nhu cầu mua sắm đồ gia dụng, thiết bị công nghệ và nội thất, bạn có thể đến Siêu Thị Điện Máy – Nội Thất Chợ Lớn. Đây là một địa chỉ tin cậy, mang lại những lợi ích sau:
- Hàng chính hãng từ các thương hiệu nổi tiếng như TCL, Samsung, Toshiba,…
- Chương trình khuyến mãi hấp dẫn, đặc biệt trong dịp đầu năm mới với nhiều ưu đãi lớn.
- Giao hàng toàn quốc.
- Nhân viên nhiệt tình và chuyên nghiệp.
- Chế độ bảo hành – bảo trì đáng tin cậy.
Ghé ngay chi nhánh Điện Máy Chợ Lớn gần nhất hoặc truy cập https://dienmaycholon.vn để mua sắm các sản phẩm ưng ý và không lo về giá!