Mục lục
Công Ty Thép Kiên Long là nhà cung cấp chuyên nghiệp các loại Thép ống đúc phi 114, nhập khẩu từ các nước uy tín như Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc, EU, Việt Nam. Sản phẩm được cam kết chất lượng cao, ống thép mới 100% chưa qua sử dụng và có giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường.
Thép Ống Đúc Phi 114 tiêu chuẩn ASTM
- Đường kính: Phi 114, DN100, 4 inch
- Độ dày: Từ 3.05mm đến 17.12mm
- Chiều dài: 3m, 6m, hoặc 12m
- Xuất xứ: Nhập khẩu từ nhiều quốc gia uy tín
Sản phẩm này có thể được cắt theo yêu cầu riêng của khách hàng.
Thép ống đúc phi 114 có nhiều ứng dụng, như dẫn dầu, dẫn khí, xây dựng công trình, nồi hơi áp lực và chế tạo máy móc.
Thành phần hóa học và tính chất cơ học
Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106
- Mác thép: Grade A, Grade B, Grade C
- Thành phần hóa học:
- Grade A: C (0.25), Mn (0.27-0.93), P (0.035), S (0.035), Si (0.10), Cr (0.40), Cu (0.40), Mo (0.15), Ni (0.40), V (0.08)
- Grade B: C (0.30), Mn (0.29-1.06), P (0.035), S (0.035), Si (0.10), Cr (0.40), Cu (0.40), Mo (0.15), Ni (0.40), V (0.08)
- Grade C: C (0.35), Mn (0.29-1.06), P (0.035), S (0.035), Si (0.10), Cr (0.40), Cu (0.40), Mo (0.15), Ni (0.40), V (0.08)
- Tính chất cơ học:
- Grade A: Độ bền kéo (min, psi): 58,000, Sức mạnh năng suất: 36,000
- Grade B: Độ bền kéo (min, psi): 70,000, Sức mạnh năng suất: 50,000
- Grade C: Độ bền kéo (min, psi): 70,000, Sức mạnh năng suất: 40,000
Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A53
- Mác thép: Grade A, Grade B
- Thành phần hóa học:
- Grade A: C (0.25), Mn (0.95), P (0.05), S (0.045), Cu (0.40), Ni (0.40), Cr (0.40), Mo (0.15), V (0.08)
- Grade B: C (0.30), Mn (1.20), P (0.05), S (0.045), Cu (0.40), Ni (0.40), Cr (0.40), Mo (0.15), V (0.08)
- Tính chất cơ học:
- Grade A: Năng suất tối thiểu: 30,000 psi, Độ bền kéo tối thiểu: 48,000 psi
- Grade B: Năng suất tối thiểu: 35,000 psi, Độ bền kéo tối thiểu: 60,000 psi
Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM API5L
- Mác thép: Có nhiều loại
- Thành phần hóa học: Chi tiết xem trong bài viết gốc
- Tính chất cơ học: Chi tiết xem trong bài viết gốc