Bạn đã bao giờ nghe về việc xem ngày lành tháng tốt? Nếu chưa, hãy đợi đến ngày 6/12/2023! Đó là một trong những ngày đặc biệt, khi mọi việc dường như đều suôn sẻ, trừ việc hôn thú cưới hỏi. Cùng nhau tìm hiểu ngày này qua bài viết dưới đây!
Mục lục
Có thể bạn muốn xem
- Ngày dương lịch: Thứ Tư, ngày 6, tháng 12, năm 2023
- Ngày âm lịch: Ngày 24, tháng 10, năm Quý Mão
- Bát tự: Ngày: Mậu Tuất – Tháng: Quý Hợi – Năm: Quý Mão
- Tiết khí: Tiểu Tuyết (Tuyết xuất hiện)
- Ngày 6/12/2023 tức (24/10/Quý Mão) là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo.
Ngày 6/12/2023 dương lịch (24/10/2023 âm lịch) là ngày Bảo Thương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Vào ngày này, bạn có thể xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc một cách thuận lợi. Bạn cũng có thể gặp gỡ người lớn có lòng tốt và làm mọi việc theo ý muốn. Áo quần của bạn sẽ tỏa sáng và nói chung, tất cả đều có vận may tốt.
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
Nên:
- Khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà.
- Mai táng, sủa mộ, cải mộ, tế tự.
- Cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan.
- Khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng.
- Cầu tài, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc v.v..
Không nên:
- Hôn thú, cưới hỏi.
Bạn đã biết cách xem ngày lành tháng tốt chưa? Hãy theo dõi những lời khuyên dưới đây:
- Tránh các ngày xấu và ngày hắc đạo. Hãy chọn những ngày tốt và hoàng đạo.
- Chọn ngày không xung khắc với tuổi của bạn.
- Cân nhắc chọn ngày sao tốt và tránh ngày sao xấu. Hãy chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và tránh những ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.
Các giờ đẹp trong ngày
- Giáp Dần (3h-5h): Tư Mệnh
- Bính Thìn (7h-9h): Thanh Long
- Đinh Tị (9h-11h): Minh Đường
- Canh Thân (15h-17h): Kim Quỹ
- Tân Dậu (17h-19h): Bảo Quang
- Quý Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
Xung khắc
- Xung ngày: Canh Thìn, Bính Thìn
- Xung tháng: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu
Sao xấu – sao tốt
Sao tốt:
- Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc và khai trương.
- Cát Khánh: Tốt mọi việc.
- Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi.
- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc.
- Nhân Chuyên: Đại cát, tốt mọi việc và có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát).
Sao xấu:
- Hoang vu: Xấu mọi việc.
- Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng.
- Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi.
- Quỷ khốc: Xấu với tế tự và an táng.
Trực
Bế (Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh.)
Nhị thập bát tú
- Sao: Sâm
- Ngũ hành: Thủy
- Động vật: Viên (con vượn)
- SÂM THỦY VIÊN: Đỗ Mậu: TỐT
- (Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
- Nên làm: Khởi công xây dựng nhà, học hành, đi du thuyền, làm thủy lợi, đào mương.
- Kiêng cữ: Cưới gả, chôn cất, làm giường.
- Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuất đánh viên, cầu thành công danh.
“Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.”
Hy vọng rằng bài viết này đã giúp bạn hiểu rõ hơn về ngày tốt và ngày xấu. Hãy áp dụng những kiến thức này để có một cuộc sống tốt đẹp hơn!