Hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu về lịch âm ngày 4/12/2022, một ngày chủ nhật đặc biệt. Hãy cùng khám phá thông tin thú vị về ngày hôm nay và xem giờ tốt và giờ xấu theo lịch âm.
Thông tin chung về Lịch âm hôm nay 4/12
Ngày hôm nay trong lịch Dương là ngày 4/12/2022, tương đương với ngày 11/11 trong lịch âm. Theo can chi, ngày hôm nay là ngày Tân Mão, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần, trong tiết khí Tiểu Tuyết.
Ngày Tân Mão – Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) – Âm Kim khắc Âm Mộc: Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi, đồng nghĩa với việc ngày hôm nay không thuận lợi cho công việc và có thể gặp nhiều khó khăn. Vì vậy, hãy tránh làm những việc lớn trong ngày hôm nay.
Theo cuốn Lịch Âm dương cát tường năm Nhâm Dần 2022 của Nhà xuất bản Hồng Đức, ngày hôm nay thuộc Hành Mộc, Tú Mão, Trực Định. Người sinh vào ngày này thường có phẩm chất tốt, được hưởng lộc từ mẹ cha. Họ thân thiện, tận tâm và có duyên số.
Xem giờ tốt hay giờ xấu hôm nay âm lịch ngày 4/12/2022
Dưới đây là danh sách giờ tốt và giờ xấu trong ngày hôm nay theo lịch âm:
- Giờ tốt: Thiên thành, Tuế hợp, Ngọc đường, Dân nhật – thời đức.
- Giờ xấu: Thiên cương, Thiên lại, Nguyệt hình, Thụ tử.
- Tuổi hợp: Tam hợp: Hợi, Mùi – Lục hợp: Tuất.
- Tuổi xung: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi.
- Hoạt động nên làm: Xây dựng, dọn dẹp nhà cửa.
- Hoạt động không nên làm: Kỵ chôn cất, cưới hỏi, dựng cửa, khai trương.
Xuất hành ngày 4/12/2022
Nếu bạn có kế hoạch xuất hành trong ngày hôm nay, hãy tham khảo những gợi ý dưới đây:
- Thiên Đường – Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, sở cầu như ý.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Tránh xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc thần.
Dưới đây là danh sách giờ xuất hành trong ngày hôm nay theo lịch âm:
- Giờ Tý (23h-1h): Là giờ Lưu niên, thận trọng và chú ý đến mọi việc.
- Giờ Sửu (1h-3h): Là giờ Xích khẩu, tránh rủi ro và xung đột.
- Giờ Dần (3h-5h): Là giờ Tiểu các, may mắn và thuận lợi cho việc xuất hành.
- Giờ Mão (5h-7h): Là giờ Tuyệt lộ, cần cúng lễ và cẩn thận khi xuất hành.
- Giờ Thìn (7h-9h): Là giờ Đại an, an lành và thuận lợi cho việc xuất hành.
- Giờ Tị (9h-11h): Là giờ Tốc hỷ, mang lại niềm vui và thuận lợi cho việc xuất hành.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên, cẩn trọng và đề phòng khó khăn.
- Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu, tránh cãi vã và gặp rắc rối.
- Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các, thuận lợi cho việc xuất hành và gặp may mắn.
- Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ, cẩn thận và tránh xung đột.
- Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an, thuận lợi và an lành cho việc xuất hành.
- Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ, mang lại niềm vui và gặp may mắn.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.