Hôm nay, báo Baoquocte.vn xin giới thiệu đến bạn lịch âm hôm nay thứ 6, ngày 26/1/2024 (Dương lịch). Đây là nguồn thông tin chính xác nhất để bạn nắm rõ ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo. Hãy cùng xem qua lịch vạn niên hôm nay thứ 6, ngày 26 tháng 1 năm 2024 để biết thêm thông tin chi tiết.
Mục lục
Thông tin lịch âm hôm nay 26/1/2024 – Lịch âm 26/1
Theo đó, ngày hôm nay theo dương lịch là ngày 26 tháng 1 năm 2024 (Thứ Sáu). Tuy nhiên, theo âm lịch, ngày hôm nay là ngày 16 tháng 12 năm Quý Mão (2023), tức là ngày Kỷ Sửu, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão.
Trong ngày này, có xu hướng xảy ra bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho việc lớn. Điều này cần được lưu ý để tránh những khó khăn không đáng có.
Xem giờ tốt – giờ xấu hôm nay 26/1/2024
Giờ Hoàng Đạo:
- Giờ Dần (03h-05h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Mão (05h-07h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
- Giờ Tỵ (09h-11h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
- Giờ Thân (15h-17h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
- Giờ Tuất (19h-21h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Hợi (21h-23h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Hắc Đạo:
- Giờ Tý (23h-01h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Sửu (01h-03h): Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
- Giờ Thìn (07h-09h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
- Giờ Mùi (13h-15h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- Giờ Dậu (17h-19h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Xem tuổi xung – tuổi hợp âm lịch hôm nay 26/1/2024
- Tuổi hợp: Tý. Tam hợp: Tỵ, Dậu.
- Tuổi xung: Ất Mùi, Đinh Mùi.
Sao tốt – Sao xấu ngày hôm nay 26/1/2024
Sao tốt:
- Yếu yên: Tốt mọi việc, nhất là giá thú.
Sao xấu:
- Tiểu hồng sa: Xấu mọi việc.
- Thổ phủ: Kỵ xây dựng, động thổ.
- Vãng vong: Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ.
- Chu tước: Kỵ nhập trạch, khai trương.
- Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.
- Không phòng: Kỵ giá thú.
- Trùng tang*: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà.
- Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng.
- Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành.
- Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc.
Việc nên làm và không nên làm hôm nay 26/1/2024
Nên: Khởi công mọi việc đều tốt, người của đều hưng thịnh, thăng quan tiến chức, hôn thú, sinh đẻ thuận lợi. Ngoài ra, cũng tốt cho dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, trổ cửa, các việc thủy lợi, may áo.
Không nên: Kỵ đóng giường, lót giường, đi đường thủy.
Xem ngày giờ xuất hành hôm nay 26/1/2024
Ngày xuất hành: Trong ngày hôm nay, ngày Thanh Long Túc, không nên khởi hành. Công việc sẽ gặp nhiều khó khăn và không thuận lợi.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Đông Bắc.
- Tài Thần: Nam.
- Hạc thần: Bắc.
Giờ xuất hành:
- Giờ Tý (23h-01h): Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành, đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
- Giờ Sửu (01h-03h): Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
- Giờ Dần (03h-05h): Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
- Giờ Mão (05h-07h): Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Giờ Thìn (07h-09h): Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
- Giờ Tỵ (09h-11h): Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành, đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
- Giờ Mùi (13h-15h): Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
- Giờ Thân (15h-17h): Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
- Giờ Dậu (17h-19h): Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Giờ Tuất (19h-21h): Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
- Giờ Hợi (21h-23h): Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Lưu ý: Các thông tin trong bài viết Lịch âm hôm nay chỉ mang tính tham khảo.