Hãy cùng tìm hiểu về bảng đơn vị đo độ dài trong toán lớp 3 tuần này. Bài học sẽ giúp các em nắm được cách chuyển đổi giữa các đơn vị đo độ dài khác nhau một cách nhanh chóng và chính xác.
Mục lục
I. LÝ THUYẾT CẦN NHỚ
- Lớn hơn mét
- Mét
- Bé hơn mét
- km
- hm
- dam
- m
- dm
- cm
- mm
1 km = 10 hm = 1000 m
1 hm = 10 dam = 100 m
1 dam = 10 m
1 m = 10 dm = 100 cm = 1000 mm
1 dm = 10 cm = 100 mm
1 cm = 10 mm
1 mm
Ví dụ 1.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- 28cm = … mm
- 105dm = … cm
- 312m = … dm
- 15km = … m
- 730m = … dam
- 4500m = … hm
Hướng dẫn:
- 28cm = 280mm
- 105dm = 1050cm
- 312m = 3210dm
- 15km = 15000m
- 730m = 73dam
- 4500m = 45hm
Ví dụ 2.
Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:
- 2km 50m … 2500 (1/5) km … 250m
- 10m 6dm … 16dm
Hướng dẫn:
- 2km 50m < 2500 (1/5)km < 250m
- 10m 6dm > 16dm
Ví dụ 3.
Thực hiện phép tính:
a) 10km + 5km = ?
b) 24hm – 18hm = ?
c) 13mm + 12mm = ?
d) 6m x 7m = ?
e) 15cm : 3 = ?
f) 35cm : 7 = ?
Hướng dẫn:
a) 10km + 5km = 15km
b) 24hm – 18hm = 6hm
c) 13mm + 12mm = 25mm
d) 6m x 7 = 42m
e) 15cm : 3 = 5cm
f) 35cm : 7 = 5cm
Ví dụ 4.
Núi Phan-xi-păng (ở Việt Nam) cao 3km 143m. Núi Ê-vơ-rét (ở Nê-pan) cao hơn núi Phan-xi-păng 5705m. Hỏi núi Ê-vơ-rét cao bao nhiêu mét?
Hướng dẫn:
Đổi: 3km 143m = 3143m
Núi Ê-vơ-rét cao là:
3143 + 5705 = 8848 (m)
Đáp số: 8848m
II. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
- Mẫu: 3m 2dm = 32dm
- 3m 2cm = … cm
- 4m 7dm = … dm
- 4m 7cm = … cm
Bài 2.
Tính :
- a) 8dam + 5dam = …
- b) 57hm – 25hm = …
- c) 12km × 4 = …
- d) 8dam + 5dam = …
- e) 27mm : 3 = …
Bài 3.
Điền “>, <, =” vào chỗ chấm :
- 6m 3cm … 7m
- 6m 3cm … 6m
- 6m 3cm … 630cm
- 6m 3cm … 603cm
Bài 4.
Một tấm vải dài 6m, người ta đã lấy ra 4dm để may túi. Hỏi tấm vải còn lại dài bao nhiêu đề-xi-mét?
Bài 5.
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 8m 6cm = … cm
A. 86
B. 860
C. 806
D. 608
Bài 6.
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- 3m4cm = … cm
- 2km = … hm
- 9dm4cm = … cm
- 6dm = … mm
- 5hm = … m
- 4m7dm = … dm
- 6m3cm = … cm
- 70cm = … dm
Bài 7.
Tính:
- 20dam + 13dam
- 45hm – 19hm
- 170m + 15m
- 320cm – 50cm
- 16dm x 7
- 84dm : 3
Bài 8.
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
- 3dm4cm … 30cm
- 4hm5dam … 50dam
- 15dm … 1m5dm
- 6m4cm … 600cm
- 5dm4cm … 54cm
- 7m6cm … 7m5cm
Bài 9.
Mỗi bước chạy đều của một người lớn dài 1m. Hỏi người đó chạy đều quãng đường 1km được bao nhiêu bước?
Bài 10.
An và Hoa cùng đi đến trường, biết An đi được quãng đường là 3km còn Hoa đi được quãng đường là 500m. Hỏi cả An và Hoa đi được tổng số quãng đường là bao nhiêu mét?
Học sinh hãy xem thêm các bài giảng tuần 6 trong mục Học Tốt Toán Hàng Tuần trên mathx.vn để hiểu bài tốt hơn. Chúc các em học tốt!