Để rèn kỹ năng về động từ, chúng ta hãy cùng giải các bài tập sau đây. Hãy điền các dạng đúng của động từ vào chỗ trống.
Mục lục
Bài 1
- Anh ta đã __ sách. Anh ta đã __ suốt buổi chiều, nhưng chúng chưa __.
- Cô ấy đã __ chăm chỉ suốt tuần này, nên chưa __ thời gian để đi xem phim.
Bài 2
- Tóc của bạn ướt. Bạn đã __ lâu chưa?
- Bạn trông rất mệt mỏi. Bạn đã __ chăm chỉ chưa?
Bài 3
- Điện thoại đã __ suốt 2 phút, nhưng tôi vẫn chưa __ nó.
- Thành phố Sài Gòn __ lớn lên thành một thành phố lớn ngay bây giờ.
Bài 4
- Tôi đã __ Nam trong một thời gian dài. Tôi đã __ anh ấy lần cuối cùng cách đây 3 năm.
- Chuông đang __, nên chúng ta phải đi.
- Tối qua tôi đã __ Mary. Cô ấy đã __ trở thành một cô gái lớn.
Bài 5
- Anh ấy rất khát. Anh ấy đã __ trong suốt 24 giờ.
- Nam đã __ trong trường này suốt 4 năm (và anh ấy vẫn ở đây).
Bài 6
- Mẹ tôi đã __ ở bệnh viện từ lâu và cô ấy vẫn chưa thể về nhà.
- Cô ấy đã __ rất nhiều sách trong năm nay.
- Kể từ khi anh ấy tốt nghiệp đại học, anh ấy đã __ 5 công việc khác nhau ở các thành phố khác nhau.
Bài 7
- Khi anh ấy 10 tuổi, anh ấy đã __ khỏi nhà.
- Hôm nay bạn đã __ bao nhiêu điếu thuốc?
Bài 8
- Ngày trước, mẹ đã __ chăm sóc chúng tôi một cách cẩn thận.
- Shakespeare đã __ cả vở kịch lẫn thơ.
Bài 9
- Kể từ khi bố tôi nghỉ hưu, ông ấy đã __ ba cuốn sách.
- Hôm nay tôi không học. Tôi đã __ rất nhiều hôm qua. Tôi cũng đã __ rất nhiều tuần này.
Bài 10
- Bạn có thể tưởng tượng tôi đã __ mười cuộc gọi đi quốc tế hôm nay không?
- Bạn đã __ ở đây bao lâu rồi?
- Tôi đã __ tiếng Anh suốt đời.
- Tôi đã muốn trở thành bác sĩ cho đến khi tôi 20 tuổi.
Bài 11
- Họ đã __ từ khi rời khỏi Luân Đôn.
- Bạn đã __ tiếng Pháp bao lâu rồi?
Bài 12
- Tôi không __ nhiều tiểu thuyết kể từ khi tôi đi học đại học.
- Khi tôi còn nhỏ, tôi đã __ ẩm thực đường phố.
Bài 13
- Tôi đã __ gặp rắc rối trong suốt một tuần qua.
- Anh ấy đã __ nhiều kinh nghiệm trong công việc của mình.
- Bạn Lan và tôi đã __ nhau từ rất lâu.
Bài 14
- Tôi đã __ với bạn bè của mình khi tôi ở Ấn Độ.
- Tôi đã __ đến Toronto năm ngoái vì công việc. Tôi đã __ đến đó vài lần kể từ đó.
Bài 15
- Tôi đã __ tại British Columbia từ năm 1998 đến năm 2002.
- Bạn tôi, Joe, đã __ ở Vancouver từ năm 2000.
- Trước khi Joe __ đến Vancouver, anh ấy đã __ trên các con tàu du lịch như đầu bếp.
Bài 16
- Bạn cùng phòng của tôi đến từ Ghana. Chúng tôi đã __ cùng nhau suốt 3 năm, sau đó cô ấy đã __ về quê nhà.
- Ông nội tôi đã __ là một vận động viên golf giỏi suốt đời và thật sự thích nó.
Bài 17
- Kể từ khi chồng tôi bắt đầu làm ca đêm, anh ấy đã __ không ngủ tốt.
- Minh làm việc trong một tiệm sách. Anh ấy đã __ ở đó suốt 3 năm.
- Năm ngoái chúng tôi đã __ đi Nha Trang nghỉ. Chúng tôi đã __ ở đó suốt 3 tuần.
Bài 18
- Tan và Quang đã __ tennis chiều qua.
- Tóc tôi sạch. Tôi đã __ nó.
- Tôi đã __ tóc sau khi ăn sáng sáng nay.
Bài 19
- Bạn đã __ Lan năm ngoái chưa?
- Khi tôi còn nhỏ, tôi đã __ sách tranh.
- Bạn đã từng __ đến Hoa Kỳ chưa?
Bài 20
- Bạn đã đi ngủ lúc nào tối qua?
- Cô dì tôi là một nhà văn. Cô ấy đã __ nhiều sách.
- Kathy thích du lịch. Cô ấy đã __ nhiều nước.
Bài 21
- Chúng tôi đã __ một bài học rất khó ngày hôm kia.
Chúc bạn may mắn!