Chào các em học sinh lớp 3 và quý thầy cô giáo! Kỳ thi học kì 2 sắp tới và việc tìm kiếm tài liệu ôn thi chính thống với lời giải chi tiết đang là nhu cầu cấp thiết của các em. Chúng tôi hiểu điều đó và đã tổng hợp Bộ đề Toán lớp 3 học kì 2 năm học 2021 – 2022 (Phần 1) có đáp án để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi và nắm vững kiến thức thường xuất hiện. Hãy cùng theo dõi đề thi tại đây.
Mục lục
Đề thi môn Toán lớp 3 học kì 2 năm 2021 – 2022 – Đề số 1
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
-
Câu 1: Số liền trước của số 9999 là:
-
A. 10000.
-
B. 10001.
-
C. 9998.
-
D. 9997.
-
Câu 2: 23dm = … cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
-
A. 23 cm.
-
B. 220 cm.
-
C. 203 cm.
-
D. 230 cm.
-
Câu 3: Chọn đáp án sai:
-
A. 5 phút = 180 giây.
-
B. 2dm = 20cm.
-
C. Tháng 5 có 31 ngày.
-
D. Đường kính dài gấp đôi bán kính.
-
Câu 4: Hình vuông có cạnh 5cm. Diện tích hình vuông là:
-
A. 20cm2.
-
B. 20cm.
-
C. 25cm2.
-
D. 25cm.
-
Câu 5: Kết quả của phép chia 3669 : 3 là:
-
A. 1221.
-
B. 1222.
-
C. 1223.
-
D. 1224.
-
Câu 6: Một hình vuông có chu vi 12cm. Cạnh hình vuông là:
-
A. 3cm.
-
B. 4cm.
-
C. 5cm.
-
D. 6cm.
Phần II. Tự luận (7 điểm)
-
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a. 31742 + 16092.
b. 14670 – 2451.
c. 45132 x 4.
d. 32670 : 5. -
Câu 2: Cho các số 76832, 78632, 73286, 73268, 72386. Hãy sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé.
-
Câu 3: Có 30 học sinh được xếp thành 5 hàng đều nhau. Hỏi 126 học sinh thì xếp được bao nhiêu hàng như thế?
-
Câu 4: Tính giá trị biểu thức: 13056 + 2472 : 2.
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2021 – 2022 (Đề số 1)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Phần II. Tự luận (7 điểm)
-
Câu 1 (3 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,75 điểm:
a.
b.
c.
d. -
Câu 2 (2 điểm):
a) (1 điểm) 72386; 73268; 73286; 76832; 78632.
b) (1 điểm) 78632; 76832; 73286; 73268; 72386. -
Câu 3 (2 điểm):
Mỗi hàng có số học sinh là:
30 : 5 = 6 (học sinh)
126 học sinh xếp được số hàng là:
126 : 6 = 21 (hàng)
Đáp số: 21 hàng. -
Câu 4 (1 điểm):
13056 + 2472 : 2 = 13056 + 1236 = 14292.
Đề thi Toán lớp 3 kì 2 năm 2021 – 2022 (Đề số 2)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
-
Câu 1: Tổng của 47 856 và 35 687 là:
-
A. 83433.
-
B. 82443.
-
C. 83543.
-
D. 82543.
-
Câu 2: Số nhỏ nhất có 4 chữ số là:
-
A. 1011.
-
B. 1001.
-
C. 1000.
-
D. 1111.
-
Câu 3: Hôm nay là thứ năm. Hỏi 100 ngày sau là thứ mấy trong tuần?
-
A. Thứ tư.
-
B. Thứ sáu.
-
C. Thứ năm.
-
D. Thứ bẩy.
-
Câu 4: Diện tích một hình vuông là 9 cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu?
-
A. 3 cm.
-
B. 12 cm.
-
C. 4 cm.
-
D. 36 cm.
-
Câu 5: Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là:
-
A. XI.
-
B. XII.
-
C. VVII.
-
D. IIX.
-
Câu 6: Biết 356a7 > 35679, giá trị của a là:
-
A. 0.
-
B. 10.
-
C. 7.
-
D. 9.
Phần II. Tự luận (7 điểm)
-
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a. 40843 + 32 629.
b. 39011 – 37 246.
c. 3608 x 4.
d. 19995 : 5. -
Câu 2: Có 56 cái bánh được xếp vào 8 hộp. Hỏi có 40068 cái bánh cùng loại thì xếp được vào bao nhiêu hộp như thế?
-
Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều dài 3dm2 cm, chiều rộng 9 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
-
Câu 4: Tìm x: x × 2 = 3998.
Đáp án đề thi môn Toán lớp 3 học kì 2 năm 2021 – 2022 (Đề số 2)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Phần II. Tự luận (7 điểm)
-
Câu 1: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm:
a.
b.
c.
d.
a.
b.
c.
d. -
Câu 2 (2 điểm):
Mỗi hộp xếp được số bánh là:
56 : 8 = 7 (cái bánh)
40068 cái bánh cùng loại thì xếp được vào số hộp là:
40068 : 7 = 5724 (hộp)
Đáp số: 5724 hộp. -
Câu 3 (2 điểm):
Đồi 3dm2 cm = 32 cm
Diện tích hình chữ nhật đã cho là:
32 x 9 = 288 (cm2)
Đáp số: 288 cm2. -
Câu 4 (1 điểm):
x × 2 = 3998
x = 3998 : 2
x = 1999.