Hãy cùng tìm hiểu cách sử dụng câu khẳng định trong tiếng Anh một cách dễ dàng nhất. Câu khẳng định là một dạng câu trần thuật, câu kể chuyện, được sử dụng để thông báo hoặc tuyên bố một thông tin nào đó trong tiếng Anh giao tiếp và văn viết.
Mục lục
1. Câu khẳng định trong tiếng Anh là gì, dùng như thế nào?
Câu khẳng định trong tiếng Anh thông báo hoặc tuyên bố một thông tin nào đó. Dưới đây là một số ví dụ minh họa:
- Barney và Marshall đã là bạn thân của nhau suốt nhiều năm cho tới hiện tại.
- Facebook và Youtube giúp chúng ta học tiếng Anh miễn phí mỗi ngày.
- Trời đã mưa suốt nhiều ngày nay ở Hà Nội.
2. Cách đặt câu khẳng định trong tiếng Anh.
2.1. Cấu trúc câu khẳng định trong tiếng Anh với động từ “TO BE”
Cấu trúc chung của câu khẳng định với động từ “to be” là: S + to be + O. Ví dụ:
- Thành phố Hồ Chí Minh nổi tiếng với nhiều địa điểm thu hút khách du lịch.
- Johnny Depp là một trong những nam diễn viên mà tôi yêu thích nhất.
- Hôm qua là một ngày trời nắng đẹp và chúng tôi đã đi picnic trong công viên.
2.2. Cấu trúc câu khẳng định trong tiếng Anh với động từ thường.
Cấu trúc câu khẳng định với động từ thường có nhiều dạng khác nhau. Dưới đây là một số ví dụ:
- Máy tính xách tay rất quan trọng với thói quen làm việc của tôi.
- Việt Nam đã gia nhập Tổ Chức Kinh Tế Thế Giới – WTO vào ngày 11 tháng 1 năm 2007.
- Chuyến bay của tôi sẽ cất cánh trong khoảng 15 phút nữa.
2.3. Cấu trúc câu khẳng định trong tiếng Anh với động từ khuyết thiếu.
Động từ khuyết thiếu, hay còn gọi là Modal Verbs, là các động từ đi kèm và bổ nghĩa cho động từ chính trong câu. Dưới đây là một số ví dụ:
- Gordon nên nói với vợ anh ấy về bữa tiệc vào cuối tuần này.
- Nói tiếng Anh trôi chảy có thể mang tới cho bạn nhiều cơ hội tốt hơn ở nơi làm việc.
- Lũ trẻ cần được giám sát trong suốt giờ ra chơi.
3. Bài tập về câu khẳng định trong tiếng Anh.
Hãy thử làm bài tập sau để kiểm tra kiến thức của bạn về câu khẳng định trong tiếng Anh:
-
I __ on a diet for 2 months.
A. be C. have been
B. am D. been -
My dog _____ tiny and very well-behaved.
A. have been C. be
B. is D. had been -
My brother Liam ___ out last night with his friends.
A. went C. go
B. gone D. had went -
Our dinner often ____ of chicken, salad, and fruits.
A. include C. consists
B. have D. is -
Hellen __ excited to come and play with us.
A. is C. have been
B. had D. was -
We will __ the final exam in the next 3 days.
A. taking C. took
B. taken D. take -
I tried the way you __ me, and fortunately, it worked.
A. tell C. telling
B. had told D. tells -
Marcy’s favorite food ___ tofu.
A. is C. are
B. be D. am -
The boys are going to ___ in the summer running contest.
A. participated C. participates
B. participate D. participating -
My teacher told us to hand __ our homework before the lesson started.
A. over C. in
B. off D. on
Đáp án:
- C
- B
- A
- C
- D
- D
- C
- A
- B
- C
Hy vọng qua bài viết này, bạn đã hiểu rõ hơn về cách sử dụng câu khẳng định trong tiếng Anh. Hãy luyện tập thường xuyên để nâng cao kỹ năng của mình!