Chào mừng đến với mùa Tết Trung Quốc đầy phấn khởi! Bên cạnh những ngày nghỉ lễ và ẩm thực tuyệt vời, người Trung Quốc cũng có truyền thống chúc Tết rất đặc biệt. Hãy cùng tìm hiểu về các câu chúc Tết độc đáo trong tiếng Trung!
Mục lục
- 1. Các ngày lễ quan trọng trong năm
- 1.1. 1. Tết Dương Lịch (1/1 âm lịch): 元旦 Yuándàn
- 1.2. 2. Tết Nguyên Đán (1/1 âm lịch): 春节 Chūnjié
- 1.3. 3. Giỗ Tổ Hùng Vương (10/3 âm lịch): 雄王祭 Xióng wáng jì
- 1.4. 4. Ngày Giải phóng miền Nam (30/4): 南方解放日 Nánfāng jiěfàng rì
- 1.5. 5. Ngày Quốc tế Lao động (1/5): 国际劳动节 Guójì láodòng jié
- 1.6. 6. Ngày Quốc khánh (2/9): 国庆节 Guóqìng jié
- 1.7. 7. Tết Nguyên tiêu (15/1 âm lịch): 元宵节(农历正月十五)Yuánxiāo jié
- 1.8. 8. Tết Hàn thực (3/3 âm lịch): 寒食节 /hánshí jié/
- 1.9. 9. Tết Đoan ngọ (5/5 âm lịch): 端午节 Duānwǔ jié
- 1.10. 10. Vu Lan (15/7 âm lịch): 盂兰节Yú lán jié
- 1.11. 11. Tết Trung thu (15/8 âm lịch): 中秋节 Zhōngqiū jié
- 1.12. 12. Ông Táo về trời (23/12): 灶君节 Zào jūn jié
- 1.13. 13. Quốc tế phụ nữ (8/3): 妇女节(3月8日)Fùnǚ jié
- 1.14. 14. Cá tháng tư (1/4): 愚人节(4月1日)Yúrén jié
- 1.15. 15. Tết thiếu nhi (1/6): 儿童节(6月1日)Értóng jié
- 1.16. 16. Lễ thất tịch (7/7 âm lịch): 七夕节(农历七月初七公历8月23日)Qīxì jié
- 1.17. 17. Ngày thành lập quân đội (22/12): 越南建军节 Yuènán jiàn jūn jié
- 1.18. 18. Giáng sinh (25/12): 圣诞节(12月25日)(24日是平安夜)Shèngdàn jié (12 yuè 25 rì)(24 rì shì píng’ān yè)
- 1.19. 19. Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (3/2): 越南共产党出生 Yuènán gòngchǎndǎng chūshēng
- 1.20. 20. Ngày Thầy thuốc Việt Nam (27/2): 越南医生节 Yuènán yīshēng jié
- 1.21. 21. Ngày Thương binh Liệt sĩ (27/7): 残疾人的烈士节 Cánjí rén de lièshì jié
- 1.22. 22. Ngày Sinh viên – Học sinh Việt Nam (1/9): 学生节 Xuéshēng jié
- 1.23. 23. Ngày Phụ nữ Việt Nam (20/10): 越南妇女节 Yuènán fùnǚ jié
- 1.24. 24. Ngày Nhà giáo Việt Nam (20/11): 越南教师节 Yuènán jiaoshī jié
- 2. Chúc mừng năm mới 新年快乐 xīn nián kuài lè
Các ngày lễ quan trọng trong năm
1. Tết Dương Lịch (1/1 âm lịch): 元旦 Yuándàn
2. Tết Nguyên Đán (1/1 âm lịch): 春节 Chūnjié
3. Giỗ Tổ Hùng Vương (10/3 âm lịch): 雄王祭 Xióng wáng jì
4. Ngày Giải phóng miền Nam (30/4): 南方解放日 Nánfāng jiěfàng rì
5. Ngày Quốc tế Lao động (1/5): 国际劳动节 Guójì láodòng jié
6. Ngày Quốc khánh (2/9): 国庆节 Guóqìng jié
7. Tết Nguyên tiêu (15/1 âm lịch): 元宵节(农历正月十五)Yuánxiāo jié
8. Tết Hàn thực (3/3 âm lịch): 寒食节 /hánshí jié/
9. Tết Đoan ngọ (5/5 âm lịch): 端午节 Duānwǔ jié
10. Vu Lan (15/7 âm lịch): 盂兰节Yú lán jié
11. Tết Trung thu (15/8 âm lịch): 中秋节 Zhōngqiū jié
12. Ông Táo về trời (23/12): 灶君节 Zào jūn jié
13. Quốc tế phụ nữ (8/3): 妇女节(3月8日)Fùnǚ jié
14. Cá tháng tư (1/4): 愚人节(4月1日)Yúrén jié
15. Tết thiếu nhi (1/6): 儿童节(6月1日)Értóng jié
16. Lễ thất tịch (7/7 âm lịch): 七夕节(农历七月初七公历8月23日)Qīxì jié
17. Ngày thành lập quân đội (22/12): 越南建军节 Yuènán jiàn jūn jié
18. Giáng sinh (25/12): 圣诞节(12月25日)(24日是平安夜)Shèngdàn jié (12 yuè 25 rì)(24 rì shì píng’ān yè)
19. Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (3/2): 越南共产党出生 Yuènán gòngchǎndǎng chūshēng
20. Ngày Thầy thuốc Việt Nam (27/2): 越南医生节 Yuènán yīshēng jié
21. Ngày Thương binh Liệt sĩ (27/7): 残疾人的烈士节 Cánjí rén de lièshì jié
22. Ngày Sinh viên – Học sinh Việt Nam (1/9): 学生节 Xuéshēng jié
23. Ngày Phụ nữ Việt Nam (20/10): 越南妇女节 Yuènán fùnǚ jié
24. Ngày Nhà giáo Việt Nam (20/11): 越南教师节 Yuènán jiaoshī jié
Chúc mừng năm mới 新年快乐 xīn nián kuài lè
Để bắt đầu năm mới với niềm vui và hạnh phúc, hãy gửi những lời chúc ý nghĩa đến người thân và bạn bè!
- Mọi việc thuận lợi 一切顺利 yī qiē shùn lì.
- Chúc mừng anh/chị 祝贺你 zhù hè ni.
- Vạn sự như ý 万事如意 wàn shì rú yì.
- Chúc anh khỏe mạnh 祝你健康 zhù nǐ jiàn kāng.
- Sống lâu trăm tuổi 万寿无疆 wàn shòu wú jiāng.
- Gia đình hạnh phúc 家庭幸福 jiā tíng xìng fú.
- Công việc thuận lợi 工作顺利 gōng zuo shùn lì .
- Làm ăn phát tài 生意兴隆 shēng yì xīng lóng .
- Chúc anh may mắn 祝你好运 zhù ni hăo yùn
- Cả nhà bình an 合家平安 hé jiā píng ān.
- Cả nhà hòa thuận 一团和气 yī tuán hé qì.
- Chúc phát tài 恭喜发财 gōng xi fā cái.
- Muốn sao được vậy 心想事成 xīn xiăng shì chéng .
- Muốn gì được nấy 从心所欲 cóng xīn suo yù.
- Thân thể khỏe mạnh 身壮力健 shēn zhuàng lì jiàn.
- Thuận buồm xuôi gió 一帆风顺 yī fān fēng shùn.
- Sự nghiệp phát triển 大展宏图 dà zhăn hóng tú.
- Một vốn bốn lời 一本万利 yī běn wàn lì.
- Thành công mọi mặt 东成西就 dōng chéng xī jiu.