Đối với những người học Tiếng Anh, việc nắm vững từ loại là rất quan trọng để hiểu và sử dụng ngôn ngữ một cách chính xác. Dưới đây là 50 bài tập từ loại Tiếng Anh cùng với đáp án. Hãy cùng rèn luyện kỹ năng của mình nhé!
Mục lục
- 1. I. Lý thuyết cách làm từ loại Tiếng Anh
- 1.1. A. Chức năng của từ loại
- 1.2. I. Danh từ (nouns): danh từ thường được đặt ở những vị trí sau
- 1.3. II. Tính từ (adjectives): Tính từ thường đứng ở các vị trí sau
- 1.4. III. Trạng từ (adverbs): Trạng từ thường đứng ở các vị trí sau
- 1.5. IV. Động từ (verbs): Vị trí của động từ trong câu rất dễ nhận biết vì nó thường đứng sau chủ ngữ (Nhớ cẩn thận với câu có nhiều mệnh đề).
I. Lý thuyết cách làm từ loại Tiếng Anh
A. Chức năng của từ loại
I. Danh từ (nouns): danh từ thường được đặt ở những vị trí sau
-
Chủ ngữ của câu (thường đứng đầu câu, sau trạng ngữ chỉ thời gian)
Ex: Toán học là môn học tôi thích nhất.
Vào đêm hôm qua, Lan đi về nhà à nửa đêm. -
Sau tính từ: my, your, our, their, his, her, its, good, beautiful….
Ex: Cô ấy là một giáo viên giỏi.
Cha anh ấy làm việc ở bệnh viện. -
Làm tân ngữ, sau động từ
Ex: Tôi thích tiếng Anh. Chúng tôi là học sinh. -
Sau “enough”
Ex: Anh ấy không có đủ tiền để mua chiếc ô tô đó. -
Sau các mạo từ “a, an, the” hoặc các từ “this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,…..”
(Lưu ý cấu trúc “a/an/the + adj + noun”)
Ex: Cuốn sách này là một cuốn sách thú vị. -
Sau giới từ: in, on, of, with, under, about, at……
Ex: Thanh giỏi văn học.
II. Tính từ (adjectives): Tính từ thường đứng ở các vị trí sau
-
Trước danh từ: Adj + N
Ex: My Tam là một ca sĩ nổi tiếng. -
Sau động từ liên kết: to be/seem/appear/feel/taste/look/keep/get + adj
Ex: Cô ấy đẹp. Tom dường như mệt rồi. -
Sau “too”: S + to be/seem/look….+ too + adj…
Ex: Anh ấy quá ngắn để chơi bóng rổ. -
Trước “enough”: S + to be + adj + enough…
Ex: Cô ấy đủ cao để chơi bóng chuyền. -
Trong cấu trúc “so…that”: to be/seem/look/feel…..+ so + adj + that
Ex: Thời tiết quá xấu nên chúng tôi quyết định ở nhà. -
Tính từ còn được dùng dưới các dạng so sánh (lưu ý tính từ dài hay đứng sau more, the most, less, as….as)
Ex: Thịt đắt hơn cá.
Huyền là học sinh thông minh nhất trong lớp tôi. -
Tính từ trong câu cảm thán:
- How + adj + S + V
- What + (a/an) + adj + N
III. Trạng từ (adverbs): Trạng từ thường đứng ở các vị trí sau
-
Trước động từ thường (nhất là các trạng từ chỉ tần suất: often, always, usually, seldom….)
Ex: Họ thường thức dậy vào lúc 6 giờ sáng. -
Giữa trợ động từ và động từ thường
Ex: Tôi đã mới hoàn thành bài tập về nhà của mình. -
Sau động từ to be/seem/look…và trước tính từ: to be/feel/look… + adv + adj
Ex: Cô ấy rất đẹp. -
Sau “too”: V(thường) + too + adv
Ex: Giáo viên nói quá nhanh. -
Trước “enough” : V(thường) + adv + enough
Ex: Giáo viên nói chậm đủ để chúng tôi hiểu. -
Trong cấu trúc “so….that”: V(thường) + so + adv + that
Ex: Jack lái xe nhanh đến mức gây tai nạn. -
Đứng cuối câu
Ex: Bác sĩ nhắc nhở tôi hít thở từ từ. -
Trạng từ cũng thường đứng một mình ở đầu câu, hoặc giữa câu và cách các thành phần khác của câu bằng dấu phẩy(,)
Ex: – Mùa hè năm ngoái tôi trở về quê nhà.- Cha mẹ tôi đã đi ngủ khi tôi về nhà.
- Trời đang mưa to. Tuy nhiên, Tom vẫn đi học.
IV. Động từ (verbs): Vị trí của động từ trong câu rất dễ nhận biết vì nó thường đứng sau chủ ngữ (Nhớ cẩn thận với câu có nhiều mệnh đề).
Ex: Gia đình tôi có năm người.
Người ta tin cậy cô ấy vì cô ấy luôn nói sự thật.
Chú ý: Khi dùng động từ nhớ lưu ý thì của nó để chia cho đúng.
B. Cách nhận biết từ loại trong tiếng Anh
I. Danh từ (nouns): danh từ thường kết thúc bằng: -tion/-ation, -ment, -er, -or, -ant, -ing, -age, -ship, -ism, -ity, -ness
Ex: phân phối, thông tin, phát triển, giáo viên, diễn viên, kế toán, giảng dạy, học tập, tuổi teen, tình bạn, mối quan hệ, học bổng, chủ nghĩa xã hội, khả năng, sự buồn, sự vui…….
II. Tính từ (adjective): Tính từ thường kết thúc bằng: -ful, -less, -ly, -al, -ble, -ive, -ous, -ish, -y, -like, -ic, -ed, -ing
Ex: hữu ích, đẹp, hữu dụng, không có nhà, không có trẻ con, thân thiện, hàng năm, hàng ngày, quốc gia, quốc tế, chấp nhận được, không thể, tích cực, tiêu cực, hấp dẫn, nổi tiếng, nghiêm trọng, nguy hiểm, trẻ con, ích kỷ, ngớ ngẩn, mưa, có mây, tuyết, cát, sương mù, khỏe mạnh, sự thông cảm, trẻ con như trẻ con, thái quái, khoa học, quan tâm, mê mệt, mệt mỏi, thú vị, chán.
III. Trạng từ (adverbs): Trạng từ thường được thành lập bằng cách thêm đuôi “ly” vào tính từ
Ex: đẹp, hữu ích, cẩn thận, mạnh mẽ, xấu, thông minh, nhanh
Lưu ý: Một số trạng từ đặc biệt cần ghi nhớ
Adj Adv
good well
late late/lately
ill ill
fast fast
II. Bài tập từ loại Tiếng Anh
Ex 1. Choose the correct answer.
-
John cannot make a ___ to get married to Mary or stay single until he can afford a house and a car.
a. decide
b. decision
c. decisive
d. Decisively -
She often drives very ____ so she rarely causes accident .
a. carefully
b. careful
c. caring
d. Careless -
All Sue’s friends and __ came to her party .
a. relations
b. Relatives
c. relationship
d. Related -
My father studies about life and structure of plants and animals. He is a ……….
a. biology
b. biologist
c. biological
d. biologically -
She takes the …….. for running the household.
a. responsibility
b. responsible
c. responsibly
d. responsiveness. -
We are a very close-nit family and very ….. of one another.
a. supporting
b. supportive
c. support
d. supporter -
You are old enough to take ___ for what you have done.
a. responsible
b. responsibility
c. responsibly
d. irresponsible -
He has been very interested in doing research on ___ since he was at high school.
a. biology
b. biological
c. biologist
d. biologically -
Although they are twins, they have almost the same appearance but they are seldom in __.
a. agree
b. agreeable
c. agreement
d. Agreeably -
The more ___ and positive you look, the better you will feel.
a. confide
b. confident
c. confidently
d. Confidence -
My parents will have celebrated 30 years of ___ by next week.
a. marry
b. married
c. marriageable
d. marriage -
London is home to people of many ___ cultures.
a. diverse
b. diversity
c. diversify
d. diversification -
Some people are concerned with physical __ when choosing a wife or husband.
a. attractive
b. attraction
c.attractiveness
d.attractively -
Mrs. Pike was so angry that she made a ___ gesture at the driver.
a. rude
b. rudeness
c. rudely
d. rudest -
She sent me a ___ letter thanking me for my invitation.
a. polite
b. politely
c. politeness
d. impoliteness -
He is unhappy because of his -.
a. deaf
b. deafen
c. deafness
d. Deafened -
His country has – climate.
a. continent
b. continental
c. continence
d. Continentally -
She has a – for pink.
a. prefer
b. preferential
c. preferentially
d. Preference -
Computers are – used in schools and universities.
a. widely
b. wide
c. widen
d. Width -
I sometimes do not feel – when I am at a party.
a. comfort
b. comfortable
c. comforted
d. Comfortably -
English is the language of -.
a. communicative
b. communication
c. communicate
d. communicatively -
I have to do this job because I have no -.
a. choose
b. choice
c. choosing
d. Chosen -
English is used by pilots to ask for landing – in Cairo.
a. instruct
b. instructors
c. instructions
d. Instructive -
He did some odd jobs at home -.
a. disappointment
b. disappoint
c. disappointed
d. Disappointedly -
Don’t be afraid. This snake is -.
a. harm
b. harmful
c. harmless
d. Unharmed -
During his -, his family lived in the United State.
a. child
b. childhood
c. childish
d. Childlike -
Jack London wrote several – novels on adventure.
a. interest
b. interestedly
c. interesting
d. interested -
He failed the final exam because he didn’t make any – for it.
a. prepare
b. preparation
c. preparing
d. Prepared -
The custom was said to be a matter of -.
a. convenient
b. convenience
c. conveniently
d. Convene -
She is – in her book.
a. absorbed
b. absorbent
c. absorptive
d. Absorb -
As she is so – with her present job, she has decided to leave.
a. satisfy
b. satisfied
c. satisfying
d. unsatisfied
Đáp án:
1 – b; 2 – a; 3 – b; 4 – b; 5 – a;
6 – b; 7 – b; 8 – a; 9 – c; 10 – b;
11 – d; 12 – c; 13 – b; 14 – a; 15 – a;
16 – c; 17 – b; 18 – d; 19 – a; 20 – b;
21 – b; 22 – b; 23 – c; 24 – d; 25 – c
Ex 2. Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống sau đây.
Câu 1: We like their ……
A. friends
B. friendly
C. friendliness
D. a&c
Câu 2: The …. between Vietnam and China is good.
A. friends
B. friendly
C. friendliness
D. friendship
Câu 3: They seem to be ….. We dislike them.
A. friends
B. friendly
C. friendliness
D. friendship
Câu 4: There will be a …. in this street.
A. meet
B. meeting
C. met
D. a&c
Câu 5: We saw …. girls there.
A. beauty
B. beautiful
C. beautifully
D. beautify
Câu 6: The garden is … with trees and flowers.
A. beauty
B. beautiful
C. beautifully
D. beautify
Câu 7: They enjoy the …. atmosphere here.
A. peaceably
B. peace
C. peaceful
D. A & C
Câu 8: The …. unit of currency is the Ringgit.
A. Malaysia
B. Malaysian
C. Malay
D. no answer is correct
Câu 9: In ….., there are other religions.
A. addition
B. additionally
C. add
D. addiction
Câu 10: The _____ of old buildings should be taken into consideration.
A. preserve
B. preservation
C. preservative
D. preserves
Câu 11: You have to be aware of the damage humans are doing to quicken the ___ of wildlife.
A. extinct
B. extinctive
C. extinctions
D. extinction
Câu 12: The language of …… is Bahasa Malaysia.
A. instruction
B. instruct
C. instructive
D. instructing
Câu 13: The problem of ____ among young people is hard to solve.
A. employment
B. employers
C. employees
D. unemployment
Câu 14: The ____ will judge you on your quality and performance.
A. examining
B. examinees
C. examiners
D. examination
Câu 15: A (An) _____ corporation is a company that operates in more than one country.
A. national
B. international
C. multinational
D. nationwide
Đáp án:
1 – D; 2 – D; 3 – D; 4 – B; 5 – B;
6 – B; 7 – C; 8 – B; 9 – A; 10 – B;
11 – D; 12 – A; 13 – D; 14 – C; 15 – C;
Ex 3. Bài tập biến đổi từ loại trong tiếng Anh
- Unluckily, the barber cut my hair too short. (luck)
- Nam is very sociable, kind and generous. (social)
- She has short curly hair. (curl)
- My brother likes acting and outdoor activities. (act)
- Bell successfully demonstrated his invention. (success)
- Thomas Watson was Bell’s assistant, wasn’t he? (assist)
- “The lost shoe” is one of the traditional stories I like best. (tradition)
- Marconi was the inventor of radio. (invent)
- Alexander G.B successfully demonstrates his invention. (success)
- We have two postal deliveries each day. (deliver)
- She’s beautiful with a lovely smile. (love)
- Each of my friends has a different character. (differ)
- My uncle often spends his free time doing volunteer work at a local orphanage. (orphan)
- Trung and his brother like action movies very much. (act)
- Bell experimented with ways of transmitting speech over a long distance. (speak)
- Mr Phong made an arrangement to see us at two o’clock. (arrange)
- There wasn’t any electricity in our village two years ago. (electric)
- Everyone was excited at the soccer match. (excite)
- The invention of radio was made by Marconi. (invent)
- Can I leave the arrangement of the table for you? (arrange)
Ex 4. Chia dạng đúng của các từ trong ngoặc
- Mina thinks she’d call it a beautiful image. (beauty)
- My sister wore a sleeveless shirt yesterday. (sleeve)
- Her brother met a homeless person in Canada. (home)
- Jacky is the most handsome boy in my class. (handsome)
- It was so disgusting in my daughter’s room. (disgust)
- They had an exciting trip on holiday last week. (excite)
- The waves are way too lofty. (loft)
- She is a humorous little girl. (humor)
- This film is so boring. (bore)
- Binh is a dangerous opponent to me. (danger)
- Cuc is a careful girl. (care)
- His house seems quite tidy today. (tidily)
Ex 5. Choose the correct answer.
-
The man will go to the match __.
A. Sometime
B. Anywhere
C. Even if it rains -
It’s time to eat ____!
A. Tomorrow
B. Now
C. Never -
Turn off the light before you go _____.
A. Out
B. Seldom
C. Immediately -
The cake is __ frozen.
A. Anywhere
B. Completely
C. Inside -
Dan _____ early on weekdays.
A. Gets always up
B. Always gets up
C. Gets up always
Đáp án:
- C;
- B;
- A;
- B;
- B;
Ex 6. Give the correct form of the word.
- My mom enjoys cooking on a gas. (cook)
- There is a lot of food and drink on the table. (Dine)
- Her father is a farmer. (FARM)
- His feet are small and long. (FOOT)
- Near my house there is a market. It’s very noisy. (NOISE)
- Her children are in the yard. They are playing soccer. (CHILD)
- There are many trees on the street. (TREE)
- In the neighbourhood, there is a museum, a factory and a stadium. (NEIGHBOR)
- The bakery is between the bank and the drugstore. (BAKE)
- Minh is a good runner. (good )
Ex 7. Give the correct form of the world in bracket.
- In India, there are a lot of Beggars in the streets (BEG).
- When I did the gym I started putting on more Weight (WEIGH).
- I had no Difficulty in finding the right address. (DIFFICULT)
- He talked about Freedom and peace in our world (FREE)
- Luckily, I was invited to watch the new film (LUCKY)
- The Destruction of our rainforests is a serious problem (DESTROY)
- Animals in a zoo don’t live in their Natural environment (NATURE)
- Happiness does not have anything to do with how much money you have (HAPPY)
- Thank you for being so Helpful today (HELP)
- He has been a short- Distance runner for a few years now (DISTANT)
Ex 8. Use the words in capitals to form a word that fits into the space next to it!
- A _knowledge of foreign languages, especially French and German, is required for the job. (KNOW)
- Judo requires both skill and _strength (STRONG).
- We decided to buy the house because the price was very __reasonable (REASON)
- The height of the mountain is about 2000 metres (HIGH).
- Tea or coffee? – If I had the _choice____ I’d take tea (CHOOSE).
- She was very __ambitious_____ and hoped to become a lawyer before she reached the age of 35. (AMBITION)
- Thank you for everything you’ve done. You’ve been very __helpful_____ (HELP).
- The painting looked real, but the __signature____ was obviously a forgery (SIGN).
- Last year the company made a __loss____ of over $10 million (LOSE).
- I could never live in Saudi Arabia because of the _heat (HOT).
Ex 9. Put the correct form of the word in brackets into the blank.
- In the future, the public will have a wider _choice__ of television programs. (CHOOSE)
- Looking after the health of 700 children is a heavy __responsibility___. (RESPONSIBLE)
- The town spent more money on __housing___ and health than ever before. (HOUSE)
- Do you have any particular __preference_____ where we sit? (PREFER)
- There’s a ____striking___ contrast between what he does and what he says. (STRIKE)
- The party turned out to be a huge __disappointment___. (DISAPPOINT)
- He was fined and __disqualified__ for reckless driving. (QUALIFY)
- Is it possible to remove the smell from the books that have been in __storage___ for such a long time? (STORE)
- Many people are interested in job __satisfaction__ more than in earning large amounts of money. (SATISFY)
- I hadn’t made a __reservation___, so I just got on the first flight available. (RESERVE)
Ex 10. Give the correct form of the word in brackets.
- In India, there are a lot of _____ in the streets (BEG).
- When I did the gym I started putting on more _____ (WEIGH).
- I had no _____ in finding the right street. (DIFFICULT)
- He talked about _____ and peace in our world (FREE)
- _____, I was invited to watch the new film. (LUCKY)
- I have to hold a _____ at my brother’s wedding. (SPEAK)
Ex 11. Complete the sentences with the correct form of the words in capitals
- I need to __ my knowledge of classical music (BROAD).
- I love all forms of __, including ballet and opera (ENTERTAIN) .
- Phantom of the Opera is a