Chào mừng các bạn đến với chuyên đề “Các phép toán với số thập phân lớp 5”. Trong chuyên đề này, chúng ta sẽ khám phá và ôn luyện các phép toán cộng, trừ, nhân và chia với số thập phân. Đồng thời, chúng ta cũng sẽ được làm quen với những dạng bài tập phổ biến để nắm vững kiến thức môn Toán lớp 5.
Mục lục
Lý thuyết
Chuyên đề này sẽ giúp bạn hiểu cách thực hiện các phép toán cộng, trừ, nhân và chia với số thập phân.
Các dạng bài tập
Dạng 1: Cộng số thập phân
Phương pháp giải
- Để cộng hai số thập phân, chúng ta làm như sau:
- Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau.
- Cộng như cộng các số tự nhiên.
- Viết dấu phẩy ở cột thẳng cột với các dấu phẩy của các số hạng.
Bài tập minh họa
- Bài 1: Đặt tính rồi tính:
- a, 34,3 + 25,6
- b, 12,07 + 23,16
Dạng 2: Trừ số thập phân
Phương pháp giải
- Để trừ một số thập phân cho một số thập, chúng ta làm như sau:
- Viết số trừ dưới số bị trừ sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau.
- Trừ như trừ các số tự nhiên.
- Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với các dấu phẩy của số bị trừ và số trừ.
Bài tập minh họa
- Bài 1: Đặt tính rồi tính:
- a, 45,07 – 23,19
- b, 23,9 – 12,15
Dạng 3: Phép nhân phân số
Phương pháp giải
- Để nhân một số thập phân với một số tự nhiên:
- Nhân như nhân các số tự nhiên.
- Đếm xem trong phần thập phân của số thập phân có bao nhiêu chữ số, rồi dùng dấu phẩy tách ở tích ra bấy nhiêu chữ số kể từ phải sang trái.
- Để nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, … ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang bên phải một, hai, ba,.. chữ số.
- Để nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001 ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang bên trái một, hai, ba,.. chữ số.
- Để nhân một số thập phân với một số thập, chúng ta làm như sau:
- Nhân như nhân các số tự nhiên.
- Đếm xem trong phần thập phân của cả hai thừa số có bao nhiêu chữ số rồi dùng dấu phẩy tách ở tích ra bấy nhiêu chữ số kể từ phải sang trái.
Bài tập minh họa
- Bài 1: Đặt tính rồi tính:
- a, 23,5 x 5
- b, 4,06 x 3
Dạng 4: Phép chia số thập phân
Phương pháp giải
- Chia một số thập phân cho một số tự nhiên:
- Chia phần nguyên của số bị chia cho số chia.
- Viết dấu phẩy vào bên phải thương đã tìm được trước khi lấy chữ số đầu tiên ở phần thập phân của số bị chia để tiếp tục thực hiện phép chia.
- Tiếp tục chia với từng chữ số ở phần thập phân của số bị chia.
- Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000,… ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba,… chữ số.
- Chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001, … thực chất là nhân một số thập phân với 10, 100, 1000,…
- Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân:
- Viết dấu phẩy vào bên phải số thương.
- Viết thêm vào bên phải số dư một chữ số 0 rồi chia tiếp.
- Nếu còn dư nữa, ta lại viết thêm vào bên phải số dư mới một chữ số 0 rồi tiếp tục chia, và có thể cứ làm như thế mãi.
- Chia một số tự nhiên cho một số thập phân:
- Đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì viết thêm vào bên phải số bị chia bấy nhiêu chữ số 0.
- Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện phép chia như chia các số tự nhiên.
- Chia một số thập phân cho một số thập phân:
- Đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì chuyển dấu phẩy ở số bị chia sang bên phải bấy nhiêu chữ số.
- Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện phép chia như chia cho số tự nhiên.
Bài tập minh họa
- Bài 1: Đặt tính rồi tính:
- a, 43,5 : 4
- b, 86,3 : 23
Bài tập vận dụng
-
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
- a, 56,23 : 6
- b, 123,7 : 8
- c, 564,12 : 11
-
Bài 2: Tính nhẩm rồi so sánh kết quả:
- a, 43,12 : 10
- b, 652,2 x 100
- c, 239 x 0,01
-
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
- a, 23,4 x 1,5
- b, 12,5 x 2,4
- c, 23,45 x 2,3
-
Bài 4: Đặt tính rồi tính:
- a, 234 : 9,1
- b, 120 : 4,5
-
Bài 5: Đặt tính rồi tính:
- a, 452,6 – 234,7
- b, 672,9 – 256
- c, 392,12 – 302,7
-
Bài 6: Đặt tính rồi tính:
- a, 345 : 25
- b, 402 : 34
- c, 309 : 13
-
Bài 7: Đặt tính rối tính:
- a, 56 : 3,4
- b, 234 : 6,81
- c, 401 : 2,03
-
Bài 8: Đặt tính rồi tính:
- a, 821,2 : 5,6
- b, 348,12 : 3,45
- c, 239,5 : 6,7
-
Bài 9: Tính rồi so sánh kết quả:
- a, 23 : 0,5 và 23 x 2
- b, 18 : 0,25 và 18 x 4
-
Bài 10: Tính:
- a, 23,4 + 164 : 4,5
- b, 25,67 x 3,5 – 43,21
Nếu bạn muốn ôn tập thêm, hãy thử giải những bài tập vận dụng ngay nhé!
Chúc bạn thành công trong việc ôn tập phép tính và vui vẻ trong quá trình học tập!