HSK 1 Bài 1 với chủ đề “Xin chào” là bài đầu tiên trong giáo trình chuẩn HSK 1, giúp người học nắm bắt cách phát âm chuẩn và cách chào hỏi cơ bản trong tiếng Trung. Hãy cùng Chinese tìm hiểu nhé!
Mục lục
Ngữ âm HSK 1 Bài 1
Phần ngữ âm của giáo trình chuẩn HSK 1 Bài 1 sẽ giới thiệu tới các bạn về thanh mẫu, vận mẫu và thanh điệu trong tiếng Trung.
1. Thanh mẫu Giáo trình chuẩn HSK 1 bài 1
Thanh mẫu trong tiếng Trung tương đương với phụ âm của tiếng Việt. Tiếng Trung gồm có 21 thanh mẫu, hôm nay chúng ta sẽ học 14 thanh mẫu trước nhé. Các thanh mẫu hôm nay lần lượt là: b, p, m, f, d, t, n, l, g, k, h, j, q, x.
2. Vận mẫu giáo trình chuẩn HSK 1 Bài 1
Vận mẫu trong tiếng Trung tương đương với nguyên âm của tiếng Việt. Trong tiếng Trung có tổng cộng 35 vận mẫu. Trong giáo trình chuẩn HSK 1 Bài 1 này chúng ta sẽ học 18 vận mẫu đầu tiên. Các vận mẫu đó là: i, a, o, e, ai, ei, ao, u, ia, uo, ie, uai, uei (ui), iao, ü, ua, üe, er.
3. Thanh điệu giáo trình chuẩn HSK 1 Bài 1
Thanh điệu trong tiếng Trung gồm 4 thanh cơ bản: thanh 1, thanh 2, thanh 3 và thanh 4. Còn có một thanh đặc biệt là thanh nhẹ.
Thanh điệu Độ cao Ký hiệu Cách phát âm Ví dụ
Thanh 1 5 – 5 ā Đọc không dấu, kéo dài, đều đều.
Thanh 2 3 – 5 á Đọc như dấu sắc, đọc từ thấp lên cao.
Thanh 3 2 – 1 – 4 ǎ Đọc như dấu hỏi, đọc từ cao độ trung bình – xuống thấp – rồi lên cao vừa.
Thanh 4 5 – 1 à Đọc từ cao độ xuống một cách nhanh và dứt khoát.
Thanh nhẹ Không ký hiệu a Đọc không dấu, nhẹ, ngắn.
Lưu ý: Khi hai âm tiết đều là thanh 3 cạnh nhau thì âm tiết đứng trước sẽ chuyển thành thanh 2.
Ví dụ:
- 你好 (Nǐ hǎo) => Đọc thành Ní hǎo
- 可以 (Kěyǐ) => Đọc thành Kéyǐ
- 所以 (Suǒyǐ) => Đọc thành Suóyǐ
Từ mới HSK 1 bài 1
Hãy cùng tìm hiểu các từ mới trong giáo trình chuẩn HSK 1 Bài 1.
Bài viết liên quan:
- 你 /Nǐ/ Bạn, cậu, anh,…
- Ví dụ: 你好 /Nǐ hǎo/ Chào bạn, cậu, anh,…
- 好 /Hǎo/ Tốt, khỏe
- Ví dụ: 好吗?/Hǎo ma?/ Tốt không?
- 不好。/Bù hǎo./ Không tốt.
- 您 /Nín/ Ngài (Người lớn tuổi hơn)
- Ví dụ: 您好 /Nín hǎo/ Chào ngài
- 你们 /Nǐmen/ Các bạn
- Ví dụ: 你们好 /Nǐmen hǎo/ Chào các bạn, các anh,…
- 对不起 /Duì bù qǐ/ Xin lỗi
- Ví dụ: 对不起你 /Duì bù qǐ nǐ/ Xin lỗi bạn
- 没关系 /Méi guānxi/ Không sao
- Ví dụ: 我没关系 /Wǒ méi guānxi/ Tớ không sao.
Để thuận tiện hơn cho tất cả mọi người mới học tiếng Trung trình độ HSK 1, Trung tâm tiếng Trung Chinese đã tổng hợp lại từ vựng tiếng Trung HSK 1. Các bạn nhấp vào link để tải về nhé.
Trung tâm Chinese còn có file Powerpoint dành cho học sinh và giáo viên. Hãy liên hệ ngay để có giáo án Powerpoint HSK 1 Bài 1 giúp bạn học tiếng Trung hiệu quả.
Hội thoại giáo trình chuẩn HSK 1 Bài 1
Phần hội thoại giáo trình chuẩn HSK 1 Bài 1 sẽ là những đoạn hội thoại ngắn chào hỏi và xin lỗi.
Hội thoại 1
A: 你好 ! /Nǐ hǎo!/ Xin chào!
B: 你好 ! /Nǐ hǎo!/ Xin chào!
Hội thoại 2
A: 您好 ! /Nín hǎo!/ Chào ông!
B: 你们好! /Nǐmen hǎo!/ Chào anh chị!
Hội thoại 3
A: 对不起 ! /Duì bù qǐ!/ Xin lỗi!
B: 没关系 ! /Méi guānxi!/ Không có gì!
Luyện tập
- Để củng cố lại kiến thức, bạn có thể làm đề thi thử HSK 1 chuẩn tại đây.
- Bên cạnh đó, để phục vụ cho việc học tốt hơn, các bạn học có thể mua sách Giáo trình chuẩn HSK 1.
- Tải file PDF đầy đủ giải thích nội dung bài học Bài 1 HSK 1 tại đây.
Trên đây là toàn bộ kiến thức của giáo trình chuẩn HSK 1 Bài 1 “Xin chào!” Nếu bạn muốn xem toàn bộ các bài học có trong cuốn Giáo trình chuẩn HSK 1, hãy truy cập link bên dưới.
Cảm ơn các bạn đã theo dõi và chúc các bạn thành công chinh phục tiếng Hán nhé.
→ Tiếp tục xem tiếp Bài 2 Giáo trình chuẩn HSK 1