Dương lịch hôm nay là ngày 18/10/2022, tương ứng với lịch âm là ngày 23/9. Hãy cùng tìm hiểu thông tin chi tiết về ngày hôm nay để có một ngày trọn vẹn và may mắn.
Thông tin chung về Lịch âm hôm nay 18/10
Hôm nay là ngày Giáp Thìn, thuộc tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần, trong tiết khí Hàn Lộ. Tuy nhiên, ngày Giáp Thìn có Thiên Can khắc với Địa Chi, nên được xem là một ngày không thuận lợi. Trong công việc, bạn nên tránh những việc lớn và cẩn trọng khi tiến hành công việc để tránh trở ngại và khó khăn.
Theo cuốn Lịch Âm dương cát tường năm Nhâm Dần 2022, ngày hôm nay thuộc Hành Hoả, Tú Dực, Trực Phá. Mặc dù có thể gặp một số khó khăn, nhưng vẫn có thể đạt được thành công bất ngờ nếu bạn cố gắng và không bỏ cuộc.
Các sao tốt trong ngày hôm nay bao gồm: Giải thần, Ích hậu, Mẫu thương, Thanh long – hoàng đạo. Trái lại, sao xấu bao gồm: Nguyệt phá, Lục bất thành, Vãng vong. Các tuổi hợp tam hợp là Thân, Tý và lục hợp là Dậu.
Xem giờ tốt và giờ xấu hôm nay âm lịch ngày 18/10/2022
Cùng tìm hiểu về giờ tốt và giờ xấu trong ngày hôm nay:
- Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tị (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
- Giờ xấu: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h).
Nếu bạn muốn xuất hành hay làm việc quan trọng, hãy lựa chọn giờ tốt để đảm bảo may mắn và thành công. Trái lại, nên tránh những giờ xấu để đề phòng khó khăn và xui xẻo.
Xuất hành ngày 18/10/2022
Nếu bạn có kế hoạch xuất hành trong ngày hôm nay, hãy lưu ý những điều sau đây:
Ngày xuất hành: Thanh Long Kiếp – Xuất hành thuận lợi, trăm sự được như ý.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
Giờ xuất hành ngày 18/10/2022:
- Giờ Tý (23h-1h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
- Giờ Sửu (1h-3h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
- Giờ Dần (3h-5h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
- Giờ Mão (5h-7h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
- Giờ Thìn (7h-9h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
- Giờ Tị (9h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
- Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
- Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
- Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
- Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
- Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.